Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng Eximbank mới nhất tháng 11/2024: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm và lãi suất cho vay tại ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
1. Thông tin về ngân hàng Eximbank
Eximbank - ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (tên tiếng Anh là Vietnam Export Import Bank) được thành lập vào ngày 24/5/1989 theo QĐ số 140/CT của CT Hội Đồng Bộ Trưởng. Đây là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần ra đời sớm nhất ở Việt Nam.
Ngày 17/1/1990, Exinmbank chính thức hoạt động với số vốn điều lệ đăng ký là 50 tỷ đồng. Đến nay, trải qua gần 4 thập kỷ phát triển, vốn điều lệ của ngân hàng đạt 12.335 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng và hiện là một trong những ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam.
Với 207 chi nhánh và phòng giao dịch khắp cả nước, ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Eximbank có địa bàn hoạt động rộng lớn và thiết lập quan hệ đại lý với nhiều ngân hàng trong nước và quốc tế, đạt được nhiều danh hiệu, giải thưởng do các tổ chức bình chọn như:
Eximbank đạt được nhiều giải thưởng uy tín
- Giải thưởng năm 2020 dành cho “Ngân hàng dẫn đầu tăng trưởng doanh số chấp nhận thanh toán qua thẻ” do tổ chức thẻ quốc tế JCB trao tặng.
- Giải thưởng “Chuyển đổi số Việt Nam – VietNam Digital Awards” năm 2020 được trao tặng bởi Hội Truyền thông số Việt Nam.
- Giải thưởng Chất lượng thanh toán quốc tế xuất sắc (STP Award) được trao tặng bởi Bank of New York Mellon.
- HStandard & Poor’s Global Ratings (hãng đánh giá tín nhiệm quốc tế) công bố mức tín nhiệm đối tác dài hạn của Eximbank được giữ nguyên B+ với triển vọng “ổn định”.
2. Các sản phẩm tại ngân hàng Eximbank
2.1 Sản phẩm dành cho cá nhân
Hiện nay, Eximbank đang triển khai rất nhiều sản phẩm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân bao gồm:
Lãi suất Eximbank đang được nhiều cá nhân và tổ chức quan tâm
- Gửi tiền: Các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn, không kỳ hạn và tiết kiệm online kèm theo những ưu đãi và quà tặng.
- Cho vay: Các sản phẩm cho vay vốn bao gồm vay mua bất động sản, sản xuất kinh doanh, mua ô tô, vay tiêu dùng, vay cầm cố giấy tờ có giá.
- Bảo hiểm: Khá nhiều sản phẩm bảo hiểm đang được ngân hàng phát hành như: VITA sống thịnh vượng, sống lạc quan, lá chắn vàng, VITA cho con, đầu tư như ý, sống tự tin, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tai nạn.
- Ngoài ra còn có các dịch vụ thẻ, chuyển và nhận tiền trong nước và quốc tế, giao dịch vàng miếng.
2.2 Sản phẩm cho doanh nghiệp
Sản phẩm dành cho doanh nghiệp rất phong phú, có thể kể đến như:
- Về quản lý dòng tiền có các sản phẩm: Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi thanh toán, tài khoản ký quỹ, tài khoản đầu tư, combo tài khoản doanh nghiệp 5 trong 1.
- Về tín dụng có các sản phẩm cho vay thấu chi, vay đầu tư, tài trợ vốn lưu động đồng tài trợ, ủy thác, tài trợ đại lý ô tô cấp 1, tài trợ mua phương tiện vận tải, tài trợ doanh nghiệp ngành xăng dầu, cấp bảo lãnh trong nước dành cho doanh nghiệp, tài trợ doanh nghiệp ngành dược, vật tư y tế, tài trợ doanh nghiệp ngành du lịch.
Sản phẩm dành cho doanh nghiệp tại Eximbank rất phong phú
2.3 Cách tính lãi suất ngân hàng Eximbank
Eximbank sẽ tính lãi phân chia theo tháng, quý hoặc cuối kỳ (lãi đáo hạn) khi khách hàng gửi tiết kiệm. Công thức tính lãi tại Eximbank như sau:
Tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất x số ngày gửi) / 360
Hoặc:
Tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất x số tháng gửi) / 12
3. Lãi suất tiết kiệm ngân hàng Eximbank
Bảng lãi suất huy động VNĐ, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại quầy đối với khách hàng cá nhân và doanh nghiệp tại ngân hàng Eximbank (%/năm) được cập nhật mới nhất tháng 11/2024:
Kỳ hạn |
Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0,1 - 0,3 |
1-3 tuần | 0,5 |
1 tháng | 3,1 |
2 tháng | 3,3 |
3 tháng | 3,4 |
4 - 5 tháng | 3,5 |
6 tháng | 4,7 |
7- 9 tháng | 4,3 |
10 - 11 tháng | 4,5 |
12 tháng | 5 |
15 tháng | 4,9 |
18 thâng | 5 |
24 - 36 tháng | 5,1 |
60 tháng | 5,2 |
Cập nhật lãi suất Eximbank mới nhất
Biểu lãi suất tiền gửi online tại Eximbank cập nhật tháng 11/2024:
Kỳ hạn (Tháng) | Lãi cuối kỳ (%/năm) |
1 tháng | 3,9 |
2 tháng | 4 |
3 tháng | 4,3 |
4 tháng | 4,7 |
5 tháng | 3,9 |
6 tháng | 5,2 |
9 tháng | 4,5 |
12 tháng | 5,2 |
15 tháng | 5,7 |
18 tháng | 5,8 |
24 tháng | 5,9 |
36 tháng | 5,2 |
4. Lãi suất vay ngân hàng Eximbank mới nhất
Đối với các sản phẩm cho vay tại Eximbank sẽ được áp dụng lãi suất cơ sở với mức cụ thể như sau:
Chu kỳ thay đổi LS |
Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay tối đa 1 năm |
Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 1 năm đến 5 năm |
Hợp đồng tín dụng có thời hạn vay trên 5 năm |
1 tháng |
- |
9,25% |
9,40% |
3 tháng |
8,30% |
9,40% |
9,55% |
6 tháng |
- |
9,45% |
9,60% |
Tham khảo bảng lãi suất cho vay tại ngân hàng Eximbank
Trên đây là bảng lãi suất cơ sở được dùng để tham chiếu. Lãi suất cụ thể được áp dụng tùy theo khoản vay, thời hạn vay cũng như nhiều tiêu chí khác. Nếu bạn có ý định vay vốn tại Eximbank, hãy đến đơn vị kinh doanh Eximbank để được tư vấn và biết chính xác mức lãi suất áp dụng cho khoản vay của mình.
Xem ngay: https://topi.vn/so-sanh-lai-suat-vay-ngan-hang.html
Hy vọng những thông tin về ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Eximbank được TOPI chia sẻ có thể giúp các bạn nắm được những thông tin, sản phẩm và mức lãi suất đang được áp dụng hôm nay. Hãy theo dõi chúng tôi để cập nhật thông tin tài chính mới nhất nhé!