Nếu bạn đang có một khoản tiền nhàn rỗi hoặc muốn tập cách tích lũy tiền bạc, lên kế hoạch quản lý chi tiêu thì cần phải nắm được số tiền lãi mình sẽ nhận được khi gửi tiết kiệm theo các kỳ hạn.
Gửi 1 triệu vào ngân hàng lãi bao nhiêu?
Tính đến tháng 10/2024, ngân hàng Indovina là ngân hàng áp dụng mức lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm cao nhất, lên tới 6,2%/năm. Tiền lãi dự tính khi gửi tiết kiệm tại Indovina Bank như sau:
Kỳ hạn gửi (tháng) |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi theo năm (đ) |
1 | 3,65 | 365.000 |
3 | 3,95 | 395.000 |
6 | 4,95 | 495.000 |
12 | 5,95 | 595.000 |
18 | 6 | 600.000 |
24 | 6,2 | 620.000 |
36 | 6,2 | 620.000 |
Dự tính tiền lãi nhận được khi gửi tiết kiệm ngân hàng
Nếu gửi vào ngân hàng quốc doanh (Agribank, BIDV, Vietcombank, Vietinbank) thì mức lãi suất thấp hơn một chút. Dưới đây là bảng dự tính tiền lãi khi gửi 1 triệu tại ngân hàng Vietcombank
Kỳ hạn gửi (tháng) | Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi theo năm (đ) |
1 | 1,6 | 16.000 |
3 | 1,9 | 19.000 |
6 | 2,9 | 29.000 |
12 | 4,6 | 46.000 |
18 | - | - |
24 | 4,7 | 47.000 |
36 | 4,7 | 47.000 |
Gửi 10 triệu vào ngân hàng lãi bao nhiêu?
Bảng tính tiền lãi nhận được khi gửi 10 triệu tại ngân hàng Indovina Bank theo các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng:
Kỳ hạn gửi (tháng) |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi theo năm (đ) |
1 | 3,65 | 3.650.000 |
3 | 3,95 | 3.950.000 |
6 | 4,95 | 4.950.000 |
12 | 5,95 | 5.950.000 |
18 | 6 | 6.000.000 |
24 | 6,2 | 6.200.000 |
36 | 6,2 | 6.200.000 |
Gửi 10 triệu tại ngân hàng Vietcombank nhận được bao nhiêu tiền? Bảng tính tiền lãi như sau:
Kỳ hạn gửi (tháng) |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi theo năm (đ) |
1 | 1,6 | 160.000 |
3 | 1,9 | 190.000 |
6 | 2,9 | 290.000 |
12 | 4,6 | 460.000 |
18 | - | - |
24 | 4,7 | 470.000 |
36 | 4,7 | 470.000 |
Gửi 100 triệu vào ngân hàng lãi bao nhiêu?
Gửi 100 triệu tại ngân hàng Đại Dương - Oceanbank nhận được bao nhiêu tiền lãi?
Kỳ hạn gửi (tháng) |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi theo năm (đ) |
1 | 3,65 | 36.500.000 |
3 | 3,95 | 39.500.000 |
6 | 4,95 | 49.500.000 |
12 | 5,95 | 59.500.000 |
18 | 6 | 60.000.000 |
24 | 6,2 | 62.000.000 |
36 | 6,2 | 62.000.000 |
Bảng tính lãi khi gửi 100 triệu tại ngân hàng Vietcombank:
Kỳ hạn gửi (tháng) |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi theo năm (đ) |
1 | 1,6 | 1.600.000 |
3 | 1,9 | 1.900.000 |
6 | 2,9 | 2.900.000 |
12 | 4,6 | 4.600.000 |
18 | - | - |
24 | 4,7 | 4.700.000 |
36 | 4,7 | 4.700.000 |
Lãi suất của các ngân hàng sẽ thay đổi hàng tháng, bởi vậy trước khi gửi tiền tiết kiệm, bạn hãy tham khảo xem ngân hàng nào đang có lãi suất tiết kiệm cao nhất để nhận về tiền lãi nhiều nhất.
Bên cạnh đó, khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn sẽ chỉ có thể nhận đủ số tiền lãi khi rút tiền đúng thời hạn. Nếu rút tiền trước, số tiền nhận được sẽ chỉ được tính theo lãi suất không kỳ hạn (từ 0,1% - 0,5%/năm).
>> Xem thêm: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay