Phí quản lý quỹ mở của mỗi nhà cung cấp, mỗi quỹ sẽ có sự khác biệt. Để hiểu rõ về những loại phí quản lý quỹ và mức phí chi tiết của từng quỹ, các bạn hãy theo dõi thông tin TOPI tổng hợp lại sau đây.
1. Phí quản lý quỹ mở là gì?
Quỹ mở là quỹ huy động vốn từ các nhà đầu tư để đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ hoặc các loại tài sản khác. Quỹ được quản lý bởi các chuyên gia tài chính, được ngân hàng và các cơ quan có thẩm quyền giám sát chặt chẽ.
Khi đầu tư vào quỹ mở, nhà đầu tư sẽ được cung cấp dịch vụ quản lý quỹ và giám sát danh mục đầu tư chuyên nghiệp và sẽ phải trả phí quản lý quỹ.
Quỹ mở thu hút các nhà đầu tư bằng danh mục đầu tư tiềm năng
Phí quản lý quỹ là số tiền được trích ra để trả cho các chuyên gia tài chính đảm nhận việc nghiên cứu, giám sát danh mục đầu tư cùng các dịch vụ hành chính khác như in bản cáo bạch, dịch vụ gửi thư… Mỗi loại quỹ sẽ có quy định về phí quản lý quỹ khác nhau.
Tỷ lệ phí quản lý quỹ được tính theo năm và thanh toán cho công ty quản lý quỹ theo định kỳ hàng tháng.
2. Tại sao phải đóng phí quản lý quỹ mở
Phí quản lý là yếu tố quan trọng để quỹ được duy trì, vận hành và phát triển. Tỷ lệ chi phí của quỹ mở bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để vận hành quỹ, kể cả lợi nhuận cho công ty quản lý quỹ.
Phí quản lý quỹ mở để duy trì hoạt động và trả hoa hồng cho chuyên gia
Hiểu một cách đơn giản, nhà đầu tư có tiền nhàn rỗi, các chuyên gia có kinh nghiệm nghiên cứu thị trường và đầu tư, do vậy nhà đầu tư sẽ rót tiền cho các chuyên gia thay mình đầu tư và trả cho họ khoản phí để hoạt động.
3. Các khoản phí quản lý quỹ mở mà nhà đầu tư cần trả
Phí quản lý quỹ chỉ là một phần của tỷ lệ chi phí tổng thể của quỹ mở. Ngoài phí quản lý quỹ còn có các loại phí như:
Phí phân phối: Trả cho việc bán và tiếp thị của quỹ, bao gồm cả hoa hồng của người môi giới.
Phí dịch vụ cổ đông: Bao gồm chi phí dịch vụ khách hàng, cung cấp các tài liệu chính thức của quỹ như báo cáo tài chính cho các cổ đông…
Những loại chi phí khác, từ chi phí trông coi đến chi phí pháp lý, chuyển nhượng và chi phí quản lý...
Nhiều quỹ mở không tính phí giao dịch, nghĩa là không tính hoa hồng khi nhà đầu tư mua hoặc bán chứng chỉ quỹ. Tuy nhiên, một số quỹ vẫn tính loại phí này, đặc biệt là khi mua chứng chỉ quỹ.
Có nhiều chi phí liên quan đến hoạt động quản lý quỹ mở
Những khoản hoa hồng này không phải là một phần của phí quản lý hoặc tỷ lệ chi phí của quỹ, mà là một khoản phí bổ sung, tức là ngoài phí hoạt động hàng năm, nhà đầu tư sẽ phải trả một khoản hoa hồng để mua chứng chỉ quỹ.
Trả hoa hồng để mua chứng chỉ quỹ không có nghĩa là quỹ đó có hiệu suất cao hơn. Một số quỹ mở không thu phí bán nhưng tính phí mua lại khi nhà đầu tư mua bán lại chứng chỉ quỹ của mình cho người quản lý quỹ. Phí mua lại không được coi là “hoa hồng giao dịch” vì chúng nhà môi giới không nhận được hoa hồng mà khoản đó dùng để trang trải các chi phí trong quỹ.
4. Cách tính phí quản lý quỹ mở
Phí quản lý quỹ thường từ 1 – 2%/ năm, phí này đã được tính vào NAV công bố (Giá trị tài sản quỹ công bố). Nhà đầu tư không cần phải tính mức phí này, các công ty quản lý quỹ sẽ tính sẵn và công bố đến khách hàng. Bạn chỉ cần tham khảo công thức để biết cách tính phí.
Công thức tính phí quản lý quỹ mở như sau:
Phí quản lý của kỳ định giá = [Phần trăm x (NAV tại ngày định giá) x (số ngày thực tế trong kỳ)]/ (365 hoặc 366 ngày)
Thực tế, chi phí quản lý trung bình cho một quỹ mở thường giao động từ 0,5% - 2% tài sản ròng (NAV) của quỹ, chi phí quản lý trung bình của một quỹ cổ phiếu có thể từ 1,3% - 1,5%. Các quỹ có chi phí trung bình cao hơn không có nghĩa là hoạt động tốt hơn các quỹ có chi phí trung bình thấp hơn. Ví dụ: Quỹ ETF thường tính phí thấp hơn các quỹ được quản lý chủ động.
Bất kể quỹ hoạt động thế nào thì nhà đầu tư cũng phải trả các loại phí này.
Nhà đầu tư phải trả phí quản lý quỹ theo định kỳ hàng tháng
5. Bảng phí quản lý quỹ mở của các quỹ lớn tại Việt Nam
Nhà cung cấp VINACAPITAL
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
VIBF | Miễn phí | <12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 1,5% >24 tháng: 0,5% |
VFF | Miễn phí | <12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
VEOF | Miễn phí | <12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 1,5% >24 tháng: 0,5% |
VESAF | Miễn phí | <12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 1,5% >24 tháng: 0,5% |
Nhà cung cấp MIRAE ASSET
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
MAGEF | <= 20 tỷ đồng: 0,75% > 20 tỷ đồng: Miễn phí |
<=12 tháng: 1,25% >12 tháng: Miễn phí |
MAFF | <= 1 tỷ đồng: 0,1% > 1 tỷ đồng: Miễn phí |
<= 183 ngày: 1,15% > 183 ngày: Miễn phí |
Nhà cung cấp DCVFM
SẢN PHẨM | TỶ LỆ CHI PHÍ 12 THÁNG | PHÍ BÁN |
DCDS | 2,2% | <6 tháng: 2,5% 6 - 12 tháng: 1,5% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
DCIP | 1,84% | <6 tháng: 2,5% 6 - 12 tháng: 1,5% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
DCBF | 1,48% | 1 <= 365 ngày: 2% 366 - 730 ngày: 0,5% >= 731 ngày: Miễn phí |
DCBC | 2,3% | <6 tháng: 2,5% 6 - 12 tháng: 1,5% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp IPAAM
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
VNDBF | Miễn phí | <3 tháng: 1% 3 - 6 tháng: 0,35% 6 - 9 tháng: 0,25% >= 9 tháng: Miễn phí |
VNDAF | Miễn phí | <6 tháng: 2% 6 - 12 tháng: 1,5% 12 - 24 tháng: 1% >=24 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp SSIAM
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
VLGF | 1% | Miễn phí |
SSIBF | Miễn phí | <12 tháng: 0,02% 2 - 3 tháng: 0,04% 3 - 4 tháng: 0,07% 4 - 5 tháng: 0,1% 5 - 6 tháng: 0,12% 6 - 7 tháng: 0,15% 7 - 8 tháng: 0,17% 8 - 9 tháng: 0,2% 9 - 10 tháng: 0,22% 10 - 11 tháng: 0,25% 11 - 12 tháng: 0,27% 12 - 24 tháng: 0,3% >= 24 tháng: Miễn phí |
SSISCA | Dưới 1 tỷ: 0,75% Từ 1 tỷ đến 10 tỷ: 0,5% >= 10 tỷ: 0,25% |
<=12 tháng: 1,25% 12 - 24 tháng: 0,75% >24 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp BAOVIETFUND
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
BVPF | < 2 tỷ: 0,25% Từ 2 tỷ - 5 tỷ: 0,15% Từ 5 tỷ - 20 tỷ: 0,1% >= 20 tỷ: 0,08% |
<3 tháng: 0,5% 3 - 6 tháng: 0,4% 6 - 12 tháng: 0,3% >= 12 tháng: Miễn phí |
BVBF | < 2 tỷ: 0,15% tỪ 2 tỷ - 5 tỷ: 0,13% >= 5 tỷ: 0,08% |
<3 tháng: 0,3% 3 - 6 tháng: 0,2% 6 - 12 tháng: 0,15% >= 12 tháng: Miễn phí |
BVFED | < 2 tỷ: 0,25% Từ 2 tỷ - 5 tỷ: 0,15% Từ 5 tỷ - 20 tỷ: 0,1% >= 20 tỷ: 0,08% |
<3 tháng: 0,5% 3 - 6 tháng: 0,3% >= 6 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp VCBF
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
VCBF - TBF | Miễn phí | <1 tháng: 3% 1 - 12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
VCBF - MGF | Miễn phí | <1 tháng: 3% 1 - 12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
VCBF - FIF | Miễn phí | <3 tháng: 2% 3 - 12 tháng: 1% >12 tháng: Miễn phí |
VCBF - BCF | - | <1 tháng: 3% 1 - 12 tháng: 2% 12 - 24 tháng: 0,5% >24 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp PVCB CAPITAL
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
PVBF | - | <6 tháng: 0,5% 6 - 9 tháng: 0,3% 9- 12 tháng: 0,315% >12 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp DFVN
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
DFIX | Miễn phí | <3 tháng: 0,5% >= 3 tháng: Miễn phí |
DCAF | Miễn phí | <= 6 tháng: 2% 6 - 12 tháng: 1,5% >12 tháng: Miễn phí |
Nhà cung cấp SGIC
SẢN PHẨM | PHÍ MUA | PHÍ BÁN |
TBLF | 1,5% | 1,5% |
Đầu tư vào quỹ mở là kế hoạch tài chính dài hạn, không phù hợp với những ai tìm kiếm lợi nhuận đột biến trong thời gian ngắn. Quỹ mở được giám sát vốn chặt chẽ với những quy định chặt chẽ từ Ủy ban chứng khoán nên bạn có thể yên tâm đầu tư.
Hãy tải ứng dụng TOPI và theo dõi các chứng chỉ quỹ mở cùng thông tin thị trường cập nhật hàng ngày chính xác nhất.