Sang tháng 11/2024, GP Bank - Ngân hàng Dầu Khí toàn cầu có bước tăng lãi suất đáng kể nhằm thu hút tiền gửi từ cá nhân và tổ chức. Cùng TOPI cập nhật bảng lãi suất ngân hàng GP Bank mới nhất.
1. Ngân hàng GP Bank
GP Bank tên đầy đủ là ngân hàng TMCP MTV Dầu Khí Toàn Cầu được thành lập năm 1993 với tên ban đầu là Ngân hàng TMCP Nông thôn Ninh Bình. Mạng lưới kinh doanh của GP Bank hiện nay gồm 1 hội sở chính tại số 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội và gần 80 chi nhánh/phòng giao dịch cùng hơn 1400 cán bộ, nhân viên chuyên nghiệp trên toàn quốc.
Tìm hiểu thông tin cơ bản về ngân hàng GP Bank
Kể từ khi thành lập, GP Bank đã không ngừng phát triển, đem đến những dịch vụ tài chính - ngân hàng tầm cỡ quốc tế như: Tín dụng bảo lãnh, dịch vụ tài chính du học, kinh doanh ngoại tệ, chuyển tiền xuyên quốc gia… cùng nhiều dịch vụ khác dựa trên nền tảng công nghệ tiên tiến.
GPBank cũng là một trong những ngân hàng đầu tiên ứng dụng thành công phần mềm Hệ thống Ngân hàng lõi T24 - Core Banking (Temenos, Thụy Sỹ), tăng khả năng xử lý trên 10.000 giao dịch/giây. Điều này giúp cho ngân hàng tối ưu hóa các quy trình hoạt động và đem đến trải nghiệm tiện lợi cho khách hàng.
2. Các sản phẩm của ngân hàng GP Bank
Các gói tiền gửi tiết kiệm
- Tiết kiệm online.
- Tiền gửi theo các kỳ hạn cụ thể
- Tiền gửi phát tài.
- Tiết kiệm gửi góp.
- Tài khoản thanh toán.
- Tiết kiệm Người cao tuổi.
Các sản phẩm cho vay cá nhân
- Vay cầm cố tài khoản tiết kiệm điện tử
- Cho vay mua ô tô
- Vay mua, xây - sửa chữa nhà, mua nhà dự án
- Vay có tài sản đảm bảo bằng số dư tiền gửi, sổ/ thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá
- Cho vay tiêu dùng (vay thế chấp và cho vay tín chấp)
- Cho vay phục vụ mục đích chăm sóc cây cà phê, hồ tiêu, cao su
- Cho vay kinh doanh
- Cho vay tiêu dùng ngắn hạn
Những sản phẩm tại ngân hàng GP Bank
Các sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng doanh nghiệp
- Vay mua ô tô dành cho khách hàng pháp nhân
- Cho vay vốn lưu động.
- Vay mua sắm tài sản cố định.
- Cho vay theo dự án đầu tư.
- Cấp tín dụng ngắn hạn (doanh nghiệp nhỏ có tài sản đảm bảo chắc chắn)
3. Lãi suất tiết kiệm tại GP Bank
Bảng lãi suất tiết kiệm tại GP Bank tháng 11/2024 áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế:
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ |
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Trả lãi Cuối kỳ |
KKH | - | - | - | - | - | 0.50 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0.50 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0.50 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0.50 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0.50 |
1 tháng | 2.79 | - | - | - | - | 2.80 |
2 tháng | 3.28 | 3.30 | - | - | - | 3.30 |
3 tháng | 3.29 | 3.31 | - | - | - | 3.32 |
4 tháng | 3.30 | 3.33 | - | - | - | 3.34 |
5 tháng | 3.30 | 3.33 | - | - | - | 3.35 |
6 tháng | 4.31 | 4.36 | 4.38 | - | - | 4.40 |
7 tháng | 4.38 | 4.45 | - | - | - | 4.50 |
8 tháng | 4.51 | 4.59 | - | - | - | 4.65 |
9 tháng | 4.59 | 4.68 | 4.69 | - | - | 4.75 |
12 tháng | 4.85 | 4.98 | 5.01 | 5.04 | - | 5.10 |
13 tháng | 4.92 | 5.07 | - | - | - | 5.20 |
15 tháng | 4.88 | 5.05 | 5.07 | - | - | 5.20 |
18 tháng | 4.82 | 5.02 | 5.04 | 5.07 | - | 5.20 |
24 tháng | 4.71 | 4.96 | 4.98 | 5.01 | 5.07 | 5.20 |
36 tháng | 4.50 | 4.84 | 4.86 | 4.89 | 4.95 | 5.20 |
Khách hàng gửi tiền từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng hoặc trên 1 tỷ đồng sẽ được ưu đãi cộng thêm lãi suất
Biểu lãi suất tiết kiệm điện tử tại GP Bank áp dụng cho tháng 11/2024 như sau:
Kỳ hạn |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm điện tử |
Dưới 1 tuần | 0.50 |
1 tuần | 0.50 |
2 tuần | 0.50 |
3 tuần | 0.50 |
1 tháng | 3.20 |
2 tháng | 3.70 |
3 tháng | 3.72 |
4 tháng | 3.74 |
5 tháng | 3.75 |
6 tháng | 5.05 |
7 tháng | 5.15 |
8 tháng | 5.30 |
9 tháng | 5.40 |
12 tháng | 5.75 |
13 tháng | 5.85 |
15 tháng | 5.85 |
18 tháng | 5.85 |
24 tháng | 5.85 |
36 tháng | 5.85 |
Có thể thấy mức lãi suất tiền gửi online đang vô cùng hấp dẫn, kép GP Bank lên nhóm các ngân hàng có lãi suất khá hấp dẫn hiện nay.
Xem thêm: [11/2024] So sánh lãi suất ngân hàng mới nhất
4. Lãi suất vay vốn tại ngân hàng GP Bank
Với các sản phẩm tín dụng tại GP Bank, lãi suất cho vay phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Sản phẩm vay, số tiền cần vay trên hạn mức, thời hạn khách hàng muốn vay vốn.
Để biết lãi suất cho vay tại GP Bank chính xác nhất, các bạn hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên tín dụng của ngân hàng để được tư vấn. Bảng lãi suất tham khảo:
Sản phẩm |
Lãi suất |
Vay tối đa |
Thời hạn vay |
Cho vay hộ kinh doanh nhỏ lẻ |
Liên hệ |
80% nhu cầu |
7 năm |
Vay phục vụ mục đích mua, xây dựng và sửa chữa nhà ở |
Liên hệ |
80% nhu cầu |
20 năm |
Cho vay mục đích tiêu dùng |
Liên hệ |
80% nhu cầu |
Linh hoạt |
Vây xây và sửa nhà ở |
Liên hệ |
80% nhu cầu |
20 năm |
Vay mua xe ô tô |
Liên hệ |
80% nhu cầu |
5 năm |
Cho vay chứng minh tài chính |
Liên hệ |
100% nhu cầu |
1 năm |
Cho vay thế chấp bằng sổ tiết kiệm tại GPBank hoặc chứng từ có giá khác |
Liên hệ |
100% giá trị sổ tiết kiệm/giấy tờ có giá |
Đến ngày đáo hạn sổ tiết kiệm |
Thấu chi tài khoản cá nhân |
Liên hệ |
200 triệu |
1 năm |
Vay du học |
Liên hệ |
70% chi phí |
6 năm |
Cho vay online |
Liên hệ |
7 năm |
Linh hoạt |
Hy vọng những thông tin về ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu GP Bank được TOPI cập nhật mới nhất có thể giúp các bạn nắm được mức lãi suất GPBank mới nhất và có quyết định tài chính phù hợp.