100.000 USD là số tiền khá lớn nếu so sánh với thu nhập của người Việt Nam. Để biết 100.000 đô là bao nhiêu tiền Việt, các bạn có thể theo dõi tại bài viết hoặc sử dụng công cụ quy đổi giá trị ngoại tệ tại TOPI.
1. 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đô la Mỹ hay còn được gọi là Mỹ kim là đồng tiền có giá trị cao thuộc top đầu thế giới và được giao dịch phổ biến trong thương mại quốc tế cũng như là đồng ngoại tệ dự trữ của nhiều quốc gia.
- Ký hiệu: $
- Mã ISO 4217: USD
Chính vì đây là đồng tiền cực kỳ “quyền lực” và phổ biến nên không khó hiểu khi rất nhiều thứ được quy đổi ra tiền đô, thậm chí hầu hết các ngân hàng tại Việt Nam đều giao dịch đồng ngoại tệ này.
100 ngàn đô la Mỹ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?
Đổi 100 nghìn đô la sang tiền Việt theo tỷ giá mới nhất hôm nay:
100.000 đô la Mỹ (USD) = 2,508,400,000 VND
200.000 đô la Mỹ (USD) = 5,016,800,000 VND
300.000 đô la Mỹ (USD) = 7,525,200,000 VND
400.000 đô la Mỹ (USD) = 10,033,600,000 VND
500.000 đô la Mỹ (USD) = 12,542,000,000 VND
600.000 đô la Mỹ (USD) = 15,050,400,000 VND
700.000 đô la Mỹ (USD) = 17,558,800,000 VND
800.000 đô la Mỹ (USD) = 20,067,200,000 VND
900.000 đô la Mỹ (USD) = 22,575,600,000 VND
1 triệu đô la Mỹ (USD) = 25,084,000,000 VND
1 tỷ đô la Mỹ (USD) = 25,084,000,000,000 VND
Như vậy, để được coi là triệu phú đô la, bạn cần phải sở hữu trên 25 tỷ đồng, và một tỷ phú đô la sẽ có tài sản quy ra tiền Việt là hơn 25 nghìn tỷ đồng - một con số thật “khủng” phải không nào!
Mời các bạn cập nhật tỷ giá USD/VND từ các ngân hàng tại Việt Nam hôm nay:
Tỷ giá USD | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 25.130 | 25.144 | 25.454 |
Vietcombank | 25.084 | 25.114 | 25.454 |
Vietinbank | 25.154 | 25.154 | 25.454 |
BIDV | 25.145 | 25.145 | 25.454 |
Techcombank | 25.132 | 25.135 | 25.454 |
VPBank | 25.057 | 25.077 | 25.451 |
HDBank | 25.130 | 25.150 | 25.454 |
ACB | 25.090 | 25.120 | 25.454 |
ABBank | 25.084 | 25.114 | 25.454 |
Bảo Việt | 25.090 | 25.110 | 25.410 |
BVBank | 25.090 | 25.110 | 25.454 |
CBBank | 25.060 | 25.090 | 25.450 |
Đông Á | 25.130 | 25.130 | 25.440 |
Eximbank | 25.105 | 25.135 | 25.454 |
GPBank | 25.080 | 25.110 | 25.454 |
Hong Leong | 25.146 | 25.166 | 25.454 |
HSBC | 25.168 | 25.168 | 25.396 |
Indovina | 25.075 | 25.115 | 25.445 |
Kiên Long | 25.080 | 25.110 | 25.450 |
LPBank | 25.060 | 25.060 | 25.454 |
MB Bank | 25.130 | 25.150 | 25.454 |
MSB | 25.045 | 25.090 | 25.454 |
Nam Á Bank | 25.018 | 25.068 | 25.438 |
NCB | 24.930 | 25.130 | 25.454 |
OCB | 25.085 | 25.135 | 25.454 |
OceanBank | 25.085 | 25.095 | 25.454 |
PGBank | 25.075 | 25.115 | 25.450 |
PublicBank | 25.094 | 25.059 | 25.454 |
PVcomBank | 25.080 | 25.090 | 25.450 |
Sacombank | 25.120 | 25.120 | 25.454 |
Saigonbank | - | - | - |
SCB | 25.070 | 25.120 | 25.450 |
SeABank | 25.100 | 25.100 | 25.454 |
SHB | 25.090 | 25100 | 25.454 |
TPBank | 25.125 | 25.119 | 25.454 |
UOB | 25.030 | 25.080 | 25.454 |
VIB | 25.030 | 25.090 | 25.454 |
VietABank | 25.070 | 25.120 | 25.440 |
VietBank | 25.090 | 25.120 | 25.450 |
VRB | 25.044 | 25.054 | 25.454 |
Tỷ giá USD được quan tâm hàng đầu trên thị trường tiền tệ, ngoại hối
Xem thêm: 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi 1 USD = VND hôm nay
2. Cách quy đổi tiền USD sang tiền Việt
Công thức quy đổi USD to VND theo tỷ giá
Nếu bạn có nhu cầu mua bán ngoại tệ, cần nắm được cách tính tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá. Có 3 trường hợp như sau:
Tính tỷ giá giữa 2 đồng tiền định giá: Yết giá / định giá = (Yết giá / USD) / (Định giá / USD)
Tính tỷ giá giữa 2 đồng tiền yết giá: Yết giá / định giá = (USD / định giá) / (USD / yết giá)
Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền yết giá và định giá: Yết giá / định giá = (Yết giá / USD) x (USD / định giá)
Dùng công cụ chuyển đổi theo tỷ giá ngoại tệ mới nhất tại TOPI
Đối với người không chuyên trong lĩnh vực tài chính thì việc áp dụng công thức trên để tính toán là tương đối phức tạp. Bởi vậy, khi có nhu cầu quy đổi tiền tệ, bạn có thể sử dụng công cụ quy đổi của TOPI ngay trên đầu bài viết.
Giá trị quy đổi sẽ được tính theo tỷ giá mới nhất do ngân hàng Vietcombank (ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) áp dụng. Công cụ sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá mua bằng tiền mặt, mua chuyển khoản và giá bán trong thời điểm hiện tại.
100 nghìn đô nặng bao nhiêu kg?
Ở phần trên, các bạn đã nắm rõ cách quy đổi và biết rằng 100 nghìn đô la Mỹ tương đương với hơn 2,4 tỷ đồng. Bên cạnh đó, nhiều bạn thắc mắc 100 nghìn đô cân nặng bao nhiêu. Trong lượng của 100 nghìn đô phụ thuộc vào mệnh giá của số tiền đó, mệnh giá càng nhỏ thì trọng lượng càng lớn và ngược lại.
Mệnh giá tiền | Trọng lượng quy đổi |
tờ 100 USD | 1,00 kg (2 pounds, 3,3 ounces) |
tờ 20 đô la | 5,00 kg (11 pounds, 0 ounces) |
tờ 10 đô la | 10,0 kg (22 pounds, 1 ounces) |
tờ 5 đô la | 20,0 kg (44 pounds, 1 ounces) |
tờ 1 đô la | 100 kg (220 pounds) |
đồng niken | 10.000 kg (22.046 pounds) |
đồng xu pennies | 25.000 kg (55.115 pounds) |
Tờ tiền 100.000 USD - tiền giấy mệnh giá lớn nhất của Mỹ
Một thông tin thú vị về tiền USD có thể bạn chưa biết: Hoa Kỳ từng phát hành tờ tiền giấy mệnh giá 100.000 USD - đây là tờ tiền có mệnh giá lớn nhất trong lịch sử tiền tệ của Mỹ.
Năm 1934, nước Mỹ đã phát hành tờ tiền 100.000 USD với chân dung Tổng thống Woodrow Wilson ở mặt trước. Tuy nhiên, từ năm 1969, Bộ Tài chính đã ngừng hoàn toàn việc phát hành những tờ tiền mệnh giá lớn, mặc dù những tờ tiền này vẫn được Chính phủ chấp nhận, song thường chỉ được dùng vào việc sưu tầm. Tờ 100.000 USD bán cho nhà sưu tầm có giá lên tới 140.000 USD.
100.000 USD là tờ dollar có giá trị cao nhất lịch sử
Từ năm 1955 trở đi, Chính phủ Mỹ bắt buộc tất cả các tờ tiền phát hành từ năm 1957 bắt đầu từ 1 USD phải in dòng chữ "In God We Trust". Cho đến nay, những tờ tiền đô la Mỹ đều được áp dụng nhiều biện pháp để chống lại việc làm giả, gây thiệt hại cho Nhà nước.
Thông tin TOPI chia sẻ chắc hẳn có thể giúp bạn nắm được 100.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và nặng bao nhiêu cũng như những thông tin thú vị về số tiền khá lớn này.
Cập nhật nhanh: 100 Đô là bao nhiêu tiền Việt hôm nay? Cập nhật hàng ngày!