Facebook Topi

11/10/2023

Tỷ giá Vietcombank hôm nay [Cập nhật mới nhất]

Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank ngày hôm nay là bao nhiêu? Cập nhật tỷ giá Vietcombank mới nhất. Xem tỷ giá ngoại hối Vietcombank hàng ngày.

icon-fb
icon-x
icon-pinterest
icon-copy

Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất hôm nay từ TOPI sẽ giúp bạn dễ dàng nắm bắt tỷ giá hối đoái của các ngoại tệ chủ chốt của thị trường như: USD, EUR, JPY, GBP, AUD, THB…

1. Tỷ giá Vietcombank hôm nay

Để biết tỷ giá USD hôm nay bao nhiêu, đồng Yên Nhật hôm nay lên hay xuống, giá EURO có hấp dẫn không, nên mua vào hay bán ra, mời các bạn tham khảo bảng tỷ giá VCB mới nhất vừa được TOPI cập nhật.

Tỷ giá Vietcombank hôm nay

Tỷ giá mới nhất tại VCB - ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Tỷ giá các ngoại tệ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam được cập nhật lúc 22/09/2023 09:45 (ĐVT: Đồng):

Mã ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Hôm nay
Hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán
USD
Đô la Mỹ (US DOLLAR)
24,130.00
24,160.00
24,500.00
24,090.00
24,120.00
24,460.00
EUR
EURO
25,231.66
25,486.52
26,653.86
25,186.30
25,440.71
26,595.08
GBP
Bảng Anh (POUND STERLING)
29,103.61
29,397.58
30,355.27
29,150.51
29,444.96
30,391.77
JPY
Yên Nhật (YEN)
160.67
162.3
170.18
159.81
161.43
169.2
AUD
Đô la Úc (AUSTRALIAN) DOLLAR
15,220.03
15,373.77
15,874.61
15,175.21
15,328.50
15,821.39
SGD
Đô la Singapore (SINGAPORE DOLLAR)
17,349.74
17,524.99
18,095.90
17,313.11
17,487.99
18,050.32
THB
Baht Thái (THAILAND BAHT)
592.97
658.86
684.41
594.54
660.59
685.94
CAD
Đô la Canada (CANADIAN DOLLAR)
17,598.36
17,776.13
18,355.22
17,544.07
17,721.29
18,291.12
CHF
Franc Thuỵ Sĩ (SWISS FRANC)
26,203.96
26,468.64
27,330.91
26,334.65
26,600.66
27,456.01
HKD
Đô la Hồng Kông (HONGKONG DOLLAR)
3,031.69
3,062.32
3,162.08
3,026.29
3,056.85
3,155.15
CNY
Nhân dân tệ (YUAN RENMINBI)
3,263.07
3,296.03
3,403.92
3,256.99
3,289.89
3,396.19
DKK
Krone Đan Mạch (DANISH KRONE)
-
3,409.95
3,542.23
-
3,404.52
3,535.15
INR
Rupee Ấn Độ (INDIAN RUPEE)
-
292.9
304.75
-
291.44
303.11
KRW
Won Hàn Quốc (KOREAN WON)
15.72
17.47
19.16
15.69
17.43
19.12
KWD
Kuwaiti dinar (KUWAITI DINAR)
-
78,509.22
81,687.15
-
78,437.68
81,579.37
MYR
Ringit Malaysia (MALAYSIAN RINGGIT)
-
5,135.41
5,249.94
-
5,127.98
5,240.20
NOK
Krone Na Uy (NORWEGIAN KRONER)
-
2,214.08
2,309.20
-
2,198.05
2,291.54
RUB
Rúp Nga (RUSSIAN RUBLE)
-
245.68
272.1
-
239.97
265.66
SAR
Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAUDI RIAL)
-
6,466.03
6,727.77
-
6,457.19
6,715.82
SEK
Krona Thuỵ Điển (SWEDISH KRONA)
-
2,132.89
2,224.51
-
2,131.31
2,221.95

Ngân hàng Vietcombank là một trong những nơi giao dịch ngoại tệ lớn và uy tín nhất tại Việt Nam, được nhiều cá nhân, tổ chức cũng như nhà đầu tư lựa chọn để mua và bán ngoại tệ. Tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày, bởi vậy để biết giá trị chính xác, bạn hãy theo dõi tại TOPI nhé.

Ngân hàng Vietcombank

Cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất tại TOPI

2. Thông tin về ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng Vietcombank tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam luôn nằm trong top các ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam cả về quy mô vốn, mạng lưới hoạt động, lượng khách hàng và hạ tầng kỹ thuật hiện đại.

Vietcombank có bề dày lịch sử hoạt động lên tới 60 năm (thành lập ngày 1/4/1963) và đóng góp nhiều cho sự ổn định và phát triển kinh tế của quốc gia. Đây cũng là ngân hàng thương mại Nhà nước đầu tiên được lựa chọn thực hiện thí điểm cổ phần hóa, phát hành cổ phiếu ra công chúng (ngày 2/6/2008).

Thông tin về ngân hàng Vietcombank

Vietcombank là một trong những ngân hàng TOP đầu Việt Nam

Ngoài trụ sở chính tại Hà Nội và 1 văn phòng đại diện tại TP Hồ Chí Minh, Vietcombank Còn có 126 chi nhánh, 510 phòng giao dịch, 4 công ty con trong nước, 3 công ty con tại nước ngoài, có văn phòng đại diện tại Singapore và Hoa Kỳ, 3 đơn vị sự nghiệp, 3 công ty liên doanh liên kết. 

Hiện có gần 23.000 cán bộ nhân viên đang hoạt động trong bộ máy của Vietcombank cùng hệ thống Autobank với hơn 2.500 máy ATM, hơn 60.000 đơn vị chấp nhận thanh toán thẻ trên toàn quốc và 1.163 ngân hàng đại lý tại 93 quốc gia và vùng lãnh thổ toàn cầu.

Xem chi tiết:  Lãi suất ngân hàng Vietcombank cập nhật hàng ngày

Trong nhiều năm liên tiếp, Vietcombank được các tổ chức uy tín trên thế giới bình chọn là “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam và dẫn đầu các tổ chức tín dụng Việt Nam trong Top 500 Ngân hàng hàng đầu thế giới năm 2022 (kết quả được công bố bởi Tạp chí Banker).

Cũng trong năm 2022, Vietcombank cũng là ngân hàng duy nhất của Việt Nam vào Top 30 Ngân hàng mạnh nhất Châu Á - Thái Bình Dương (theo Asian Banker) và là đại diện duy nhất của Việt Nam thuộc Top 1000 doanh nghiệp niêm yết lớn nhất toàn cầu (Tạp chí Forbes chọn).

Vietcombank cũng là ngân hàng duy nhất của Việt Nam

Vietcombank mang đến nhiều cơ hội cho nhà đầu tư

Trong quá trình hoạt động, VCB cũng nhận được rất nhiều giải thưởng có giá trị chuyên môn do những tổ chức Quốc tế uy tín trao tặng và nhận được sự tín nhiệm của khách hàng về chất lượng dịch vụ và chăm sóc khách hàng.

Thông tin cơ bản về Vietcombank:

- Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

- Tên viết tắt: Vietcombank

- Trụ sở chính: Tòa nhà VCB số 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội

- Website: vietcombank.com.vn

- Số điện thoại: 84-24-39343137

- Số Fax: 84-24-38269067

- Hotline: 1900 54 54 13

- Email: [email protected]

- Telex: 411504/411229 VCB – VT

- Swift Code: BFTVVNVX

- Mã citad: 01203001

Để biết thông tin mới nhất về tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cũng như những thông tin về tỷ giá hối đoái, kinh nghiệm đầu tư mới nhất, mời các bạn truy cập TOPI để theo dõi nhé.

Xem thêm:  Cổ phiếu VCB trong năm 2023 - Liệu có nên mua?

https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/yb1eTdsQWerFdzUQPOGqlSs1cz5mJ8M7eu95jxJz.jpg?w=500&h=386&v=2022https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/OR1Ol8SM6qbwCOqQ7r0rUqOMd1okayi8MIFWxOEF.jpg?w=500&h=386&v=2022

Bài viết liên quan

logo-topi-white

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VAM

Tầng 11, Tháp văn phòng quốc tế Hòa Bình, 106 đường Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Quét mã QR để tải ứng dụng TOPI