Facebook Topi

01/07/2024

Idr to Vnd hôm nay. Tỷ giá 100000 Idr đổi ra tiền Việt

Cập nhật ngay tỷ giá IDR to VND hôm nay để biết 100.000 IDR bằng bao nhiêu VND. Tìm hiểu về đồng Rupiah (IDR) và ngân hàng giao dịch tiền Indonesia tại Việt Nam

icon-fb
icon-x
icon-pinterest
icon-copy

100.000 IDR (Rupiah) = ? VNĐ (Đồng) hôm nay? Để biết thông tin chuẩn, mời các bạn cập nhật tỷ giá IDR/VND tại các ngân hàng hôm nay.

IDR là tiền gì, của nước nào?

IDR là ký hiệu của đồng Rupiah - đơn vị tiền tệ chính thức của Indonesia. Hiện nay, việc du lịch và giao thương giữa Việt Nam và Indonesia ngày càng phát triển, chính vì thế, nhu cầu đổi và sử dụng tiền Rupiah của Indonesia ngày một cao.

Idr to Vnd hôm nay

IDR là ký hiệu tiền Rupiah của Indonesia

Trước đây, Indonesia cho lưu hành cả tiền xu và tiền giấy Rupiah, thế nhưng khi lạm phát ngày một tăng, những đồng xu có giá trị nhỏ dần không còn được sử dụng nữa. Hiện tại, phần lớn người dân chỉ tiêu dùng tiền giấy với các mệnh giá: 1.000 IDR, 2.000 IDR, 5.000 IDR, 10.000 IDR, 20.000 IDR, 50.000 IDR và 100.000 IDR.

Cập nhật tỷ giá IDR to VND hôm nay

Theo thông tin tỷ giá hối đoái mới nhất của ngân hàng Á Châu (ACB) và ngân hàng Quốc tế (VIB), tỷ giá Rupiah hôm nay như sau:

Idr to Vnd hôm nay

Xem tỷ giá IDR/VND hôm nay tại các ngân hàng

Tỷ giá IDR Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng) Giá bán ra (đồng)
ACB - - 1,59
VIB - - 1,68

Tỷ giá hối đoái được ngân hàng cập nhật nhiều lần trong ngày, tuy nhiên mức chênh lệch của ngoại tệ này là không đáng kể. Bạn có thể liên hệ với ngân hàng hoặc xem qua TOPI để biết tỷ giá mới nhất trước khi giao dịch.

100000 IDR đổi sang tiền Việt được bao nhiêu?

Hiện tại, ở Việt Nam chỉ có 2 ngân hàng bán đồng Rupiah và theo hình thức chuyển khoản. Giao dịch tiền mặt không quá phổ biến đối với đồng ngoại tệ này.

Để biết 100.000 IDR (Rupiah) bằng bao nhiêu đồng tiền Việt hôm nay, TOPI sẽ quy đổi theo cả ngân hàng Á Châu (ACB) và Quốc tế (VIB) để các bạn tiện theo dõi và so sánh:

Idr to Vnd hôm nay

Các mệnh giá tiền giấy Rupiah đang lưu hành

Tiền quy đổi

Tỷ giá Ngân hàng ACB

Tỷ giá Ngân hàng VIB

1 IDR

1,6 VNĐ

1,7 VNĐđ

100.000 IDR

160.000 VNĐ

170.000 VNĐ

200.000 IDR

320.000 VNĐ

 340.000 VNĐ

500.000 IDR

800.000 VNĐ

850.000 VNĐ

1.000.000 IDR

1.600.000 VNĐ

1.700.000 VNĐ

Như vậy, theo tỷ giá hôm nay, 1 trăm nghìn IDR tương đương với 160 - 170 nghìn đồng Việt Nam tùy theo bạn giao dịch tại ngân hàng nào. 

Có thể thấy, Rupiah cũng không phải là đồng tiền mạnh, thực tế nó nằm trong Top 10 đồng tiền yếu nhất thế giới (trong bảng xếp hạng có đồng Việt Nam và kíp Lào). Hãy truy cập TOPI mỗi ngày để biết thêm nhiều thông tin thú vị và hữu ích về đầu tư và tài chính bạn nhé!

https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/EOwdGS736fIL7NNMN6FvcSoYwOHGvZYbs570X1IR.jpg?w=500&h=386&v=2022https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/yb1eTdsQWerFdzUQPOGqlSs1cz5mJ8M7eu95jxJz.jpg?w=500&h=386&v=2022https://9746c6837f.vws.vegacdn.vn/resize/thumb_banner/0/0/0/0/VvUsgRKPmOmXWi1dQ1ti9RrFRj2PQ28Nxfu0e5fv.jpg?w=500&h=386&v=2022

Bài viết liên quan

logo-topi-white

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VAM

Tầng 11, Tháp văn phòng quốc tế Hòa Bình, 106 đường Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Quét mã QR để tải ứng dụng TOPI

icon-messenger