Theo tỷ giá mới nhất ngày hôm nay, 300 USD đổi được bao nhiêu đồng Việt Nam? Xem biểu đồ lịch sử tỷ giá USD/VND trong các năm gần đây.
1. 300 Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hôm nay?
Đối với các nhà đầu tư ngoại hối và những người chuẩn bị đi du lịch, công tác tại nước ngoài, việc xem tỷ giá để đổi ngoại tệ là vô cùng quan trọng. Đặc biệt, Đô la Mỹ là đồng tiền được giao dịch và dự trữ phổ biến nhất trên thế giới nên việc nắm rõ tỷ giá và quy đổi chính xác sẽ giúp ích cho các nhà đầu tư.
Theo tỷ giá mới nhất, 300 Đô (USD) quy ra giá trị tiền Việt có giá trị cụ thể như sau:
Ba trăm Đô la bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá mới nhất?
Hình thức | 300 Đô = ? VND | 1 Đô = ? VND |
Mua tiền mặt | 300 $ = 7,525,200 đ | 1 $ = 25,084 đ |
Mua chuyển khoản | 300 $ = 7,534,200 đ | 1 $ = 25,114 đ |
Bán | 300 $ = 7,636,200 đ | 1 $ = 25,454 đ |
Như vậy, ngày hôm nay, 300 Đô la Mỹ quy ra tiền Việt là bao nhiêu còn phụ thuộc vào giao dịch mua/bán, hình thức giao dịch (tiền mặt/chuyển khoản) và đơn vị đổi tiền.
Tỷ giá hối đoái thường thay đổi, biến động nhiều lần trong ngày tuy mức chênh lệch giữa các lần biến động không quá đột biến. Nếu bạn cần nắm được tỷ giá chính xác, hãy liên hệ với ngân hàng hoặc nơi đổi ngoại tệ để có giá chính xác.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng như sau:
Tỷ giá USD | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 25.130 | 25.144 | 25.454 |
Vietcombank | 25.084 | 25.114 | 25.454 |
Vietinbank | 25.154 | 25.154 | 25.454 |
BIDV | 25.145 | 25.145 | 25.454 |
Techcombank | 25.132 | 25.135 | 25.454 |
VPBank | 25.057 | 25.077 | 25.451 |
HDBank | 25.130 | 25.150 | 25.454 |
ACB | 25.090 | 25.120 | 25.454 |
ABBank | 25.084 | 25.114 | 25.454 |
Bảo Việt | 25.090 | 25.110 | 25.410 |
BVBank | 25.090 | 25.110 | 25.454 |
CBBank | 25.060 | 25.090 | 25.450 |
Đông Á | 25.130 | 25.130 | 25.440 |
Eximbank | 25.105 | 25.135 | 25.454 |
GPBank | 25.080 | 25.110 | 25.454 |
Hong Leong | 25.146 | 25.166 | 25.454 |
HSBC | 25.168 | 25.168 | 25.396 |
Indovina | 25.075 | 25.115 | 25.445 |
Kiên Long | 25.080 | 25.110 | 25.450 |
LPBank | 25.060 | 25.060 | 25.454 |
MB Bank | 25.130 | 25.150 | 25.454 |
MSB | 25.045 | 25.090 | 25.454 |
Nam Á Bank | 25.018 | 25.068 | 25.438 |
NCB | 24.930 | 25.130 | 25.454 |
OCB | 25.085 | 25.135 | 25.454 |
OceanBank | 25.085 | 25.095 | 25.454 |
PGBank | 25.075 | 25.115 | 25.450 |
PublicBank | 25.094 | 25.059 | 25.454 |
PVcomBank | 25.080 | 25.090 | 25.450 |
Sacombank | 25.120 | 25.120 | 25.454 |
Saigonbank | - | - | - |
SCB | 25.070 | 25.120 | 25.450 |
SeABank | 25.100 | 25.100 | 25.454 |
SHB | 25.090 | 25100 | 25.454 |
TPBank | 25.125 | 25.119 | 25.454 |
UOB | 25.030 | 25.080 | 25.454 |
VIB | 25.030 | 25.090 | 25.454 |
VietABank | 25.070 | 25.120 | 25.440 |
VietBank | 25.090 | 25.120 | 25.450 |
VRB | 25.044 | 25.054 | 25.454 |
2. Xem biểu đồ lịch sử tỷ giá USD/VND năm 2023
Trong năm 2023. tỷ giá Đô la Mỹ có sự biến động mạnh mẽ, lần đầu tiên trong lịch sử tỷ giá trung tâm USD đã có lúc vượt lên trên 24.000 đồng và liên tiếp tăng trong giai đoạn về cuối năm. Sự tăng giá này một phần đến từ việc FED nâng lãi suất.
Giá đầu năm: Ngày 2/1/2023: 23.635 VND
Giá hiện tại: Ngày 26/10/2023 là 24.573 VND
Giá cao nhất: 24.600 VND (23/10/2023)
Giá trung bình: 23.727 VND
Giá thấp nhất: 23.430 VND (17/01/2023)
Lịch sử biến động tỷ giá USD/VND trong năm 2023
Các thị trường đang điều chỉnh tỷ giá theo triển vọng mới về việc tăng lãi suất của ngân hàng trung ương (SBV) sau khi Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) tăng lãi suất lên mức cao kỷ lục 4%, tuy nhiên báo hiệu rằng đợt tăng lãi suất này có thể sẽ là lần cuối cùng.
Lợi suất trái phiếu khu vực đồng Euro giảm khi các nhà đầu tư đã đặt cược vào việc ngân hàng trung ương sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất vào năm tới.
3. Hướng dẫn quy đổi tiền Đô la sang tiền Việt Nam
Việc quy đổi ngoại tệ rất quan trọng không chỉ với những người cần đổi tiền để đi du học mà còn vô cùng cần thiết với những nhà đầu tư ngoại hối và giao thương quốc tế bởi nếu không nắm rõ tỷ giá và cách quy đổi sẽ khó có thể thu về lợi nhuận, thậm chí còn thua lỗ.
Để quy đổi giá trị giữa tiền Việt Nam và tiền Đô la Mỹ các bạn cần phân biệt rõ tỷ giá trung tâm do Ngân hàng Nhà nước quy định, tỷ giá các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra để tránh nhầm lẫn.
Nắm rõ cách đổi tiền USD sang VND rất có lợi với những nhà kinh doanh
- Giá mua chính là giá mà ngân hàng mua vào
- Giá bán là giá do ngân hàng bán ra.
- Tỷ giá trung tâm là giá do Ngân hàng Nhà nước (SBV) ban hành, các ngân hàng thương mại cần phải căn cứ vào tỷ giá này để đưa ra tỷ giá cho mình sao cho vừa đảm bảo tuân theo pháp luật, vừa tăng sức cạnh tranh với các ngân hàng khác.
Khi biết cách quy đổi giá trị ngoại tệ, bạn cần đổi tiền ở nơi uy tín, đảm bảo tuân thủ pháp luật và có lợi nhất. Cách an toàn nhất là đổi tiền tại ngân hàng. USD có thể đổi ở hầu hết các ngân hàng thương mại tại Việt Nam bởi đây là đồng tiền được giao dịch phổ biến nhất trên thế giới.
Ngoài ra, có thể đổi USD sang VND tại các quầy đổi ngoại tệ tại sân bay hoặc những cửa hàng vàng bạc, đơn vị thu đổi ngoại tệ được cấp phép.
Sử dụng tính năng chuyển đổi ngoại tệ để quy 300 USD ra giá trị mới nhất
Một cách đơn giản và chính xác nhất để quy đổi 300 Đô la sang tiền Việt là sử dụng tính năng chuyển đổi giá trị ngoại tệ tại TOPI. Chỉ cần nhập số tiền cần quy đổi là có thể biết được giá trị quy sang tiền Việt theo tỷ giá mới nhất do ngân hàng Vietcombank cung cấp.
Bên cạnh đó, có thể xem tỷ giá mua vào theo phương thức tiền mặt hoặc chuyển khoản và giá bán ra mới nhất, theo dõi biểu đồ tỷ giá USD trong vòng 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng hoặc toàn bộ thời gian.
Hãy theo dõi TOPI để biết tỷ giá ngoại tệ biến động cùng những phương pháp đầu tư an toàn, hiệu quả nhất.