1000 Baht Thái (THB) là bao nhiêu tiền Việt? 1000 ฿ mua được những gì? Nếu bạn chuẩn bị đi du lịch Thái Lan hoặc cần giao dịch, mua bán các mặt hàng của Thái thì cần nắm rõ cách chuyển đổi giá trị tiền chuẩn.
1. Hôm nay 1000 Baht Thái bằng bao nhiêu đồng Việt Nam?
Đồng Baht của Thái được sử dụng khá phổ biến trong khu vực Đông Nam Á do đất nước Thái Lan phát triển mạnh mẽ về du lịch cũng như các mặt hàng tiêu dùng. Nhu cầu đổi tiền Baht để đi du lịch, giao thương vì thế cũng cao.
1000 Baht Thái bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá hôm nay?
Đồng Baht: Viết theo tiếng Thái là บาท (đọc là Bạt)
Ký hiệu: ฿
Mã ISO: THB
Theo tỷ giá mới nhất, 1000 Baht đổi sang tiền Việt Nam có giá trị cụ thể như sau:
Hình thức | 1000 THB = ? VND | 1 THB = ? VND |
Mua tiền mặt | 1000 ฿ = 667,820 đ | 1 THB = 667.82 đ |
Mua chuyển khoản | 1000 ฿ = 742,020 đ | 1 THB = 742.02 đ |
Bán | 1000 ฿ = 770,480 đ | 1 THB = 770.48 đ |
2. 1000 Baht mua được gì, ăn gì khi đi du lịch Thái Lan?
1000 Baht là số tiền không nhỏ ở Thái, bạn có thể mua khá nhiều thứ, đặc biệt nếu đến các khu chợ hoặc trung tâm thương mại, đặc biệt là trong những dịp giảm giá. Nếu đi du lịch Thái, bạn có thể mua mỹ phẩm dưỡng da (xà bông, sữa tắm, tinh dầu…), dầu gió, dầu massage hay những món trang sức bạc Thái nhỏ nhỏ xinh xinh. Mỗi món đồ chỉ có giá trên dưới 100 Baht.
Thỏa thích mua sắm với 1000 Baht
Đồ ăn vặt của Thái không chỉ ngon và đặc sắc mà giá cũng không quá đắt đỏ. Chắc chắn với 1000 Baht bạn sẽ mua được kha khá đồ ăn vặt như: Pad Thái đóng gói (khoảng 25 Baht/gói), trà sữa Thái, mực Bento, hoa quả sấy, gia vị…
Khi đi du lịch Thái Lan, bạn nên đổi sẵn tiền Thái, mang theo khoảng 20 000 Baht trở lên đề phòng sẽ phải chứng minh tài chính khi nhập cảnh. Dễ chi tiêu nhất là các tờ 500 - 1000 Baht. Tại Việt Nam, bạn hoàn toàn có thể đổi tiền tại các ngân hàng, quầy đổi tiền tại sân bay hoặc các đơn vị được cấp phép thu đổi ngoại tệ.
Tờ 1000 Baht được sử dụng khá phổ biến tại Thái Lan
Mời các bạn tham khảo tỷ giá THB tại các ngân hàng Việt Nam hôm nay:
Tỷ giá THB | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 735,00 | 738,00 | 772,00 |
Vietcombank | 667,82 | 742,02 | 770,48 |
Vietinbank | 703,73 | 743,73 | 771,73 |
BIDV | 696,21 | 730,85 | 781,46 |
Techcombank | 671,00 | 734,00 | 788,00 |
HDBank | 729,64 | 732,91 | 782,39 |
ACB | - | - | - |
Bảo Việt | - | 739,54 | 773,38 |
BVBank | 665,00 | 739,00 | 778,00 |
Đông Á | 680,00 | 740,00 | 770,00 |
Eximbank | 725,00 | 743,00 | 788,00 |
GPBank | - | 743,00 | 779,00 |
HSBC | 730,00 | 730,00 | 784,00 |
Indovina | - | 752,30 | 789,00 |
Kiên Long | - | 732,00 | 782,00 |
MB Bank | 727,81 | 737,81 | 789,39 |
MSB | 726,00 | 744,00 | 787,00 |
NCB | 671,00 | 741,00 | 777,00 |
OCB | - | - | 776,00 |
PGBank | - | 699,00 | 728,00 |
PublicBank | 667,00 | 736,00 | 776,00 |
Sacombank | - | 700,10 | 785,80 |
SeABank | 705,00 | 725,00 | 792,00 |
SHB | 719,00 | 741,00 | 786,00 |
TPBank | - | - | 795,88 |
VIB | - | - | 818,62 |
VRB | - | 730,10 | 780,67 |
UOB | 732,00 | 736,00 | 777,00 |
3. Xem lịch sử tỷ giá THB/VND trong năm 2023
Theo biểu đồ lịch sử tỷ giá giao dịch THB/VND trong năm 2023 có thể thấy đồng tiền của Thái đã giảm nhẹ 0,007%, tức là giảm giá trị so với đồng Việt Nam. Tóm tắt các mốc tỷ giá trong năm như sau:
Cao nhất: 717,77 VND vào 20/01/2023
Trung bình: 684,48 VND
Thấp nhất: 657,97 VND vào 03/10/2023
4. Biểu đồ tỷ giá Baht Thái trong năm 2022
Trong năm 2022, đồng tiền của Thái đã giảm 0,43% giá trị. Tỷ giá cao nhất, thấp nhất cũng không chênh lệch quá nhiều. Có thể nói tỷ giá của 2 loại tiền này tương đối ổn định.
Cao nhất: 709,96 VND vào 18/02/2022
Trung bình: 668,90 VND
Thấp nhất: 624,95 VND vào 26/09/2022
4. Lịch sử tỷ giá THB/VND trong năm 2021
Theo dữ liệu từ biểu đồ có thể thấy năm 2021 là một năm biến động khá lớn của tỷ giá THB/VND. Trong năm, tỷ giá đã giảm -11,28%, có nghĩa là đồng tiền của Thái Lan giảm giá trị tương đối mạnh so với tiền Việt, Điều này có lợi cho đơn vị nhập khẩu và những người Việt Nam ưa chuộng hàng tiêu dùng của Thái.
Cao nhất: 774,05 VND vào 04/01/2021
Trung bình: 718,14 VND
Thấp nhất: 671,38 VND vào 03/12/2021
6. Lịch sử tỷ giá Baht Thái trong 5 năm gần nhất
Mặc dù trong vài năm trở lại đây, tỷ giá THB/VND có xu hướng giảm, nhưng xét theo khoảng thời gian 5 năm gần nhất thì xu hướng chung là tăng. Tức là trong 5 năm gần đây, tiền Thái tăng giá trị so với tiền Việt. Tại thời điểm hiện nay, tỷ giá đã được kéo về mức ngang bằng với những năm trước.
Đồng Baht quá mạnh cũng không phải tín hiệu tốt với nền kinh tế Thái do sản xuất và du lịch là hai trụ cột kinh tế của đất nước này. Việc đồng Baht tăng giá khiến cho các mặt hàng Made in Thailand trở nên đắt đỏ, những chuyến du lịch, mua sắm cũng sẽ sụt giảm. Do đó, việc giữ ổn định tiền tệ là điều mà Ngân hàng Trung ương Thái Lan luôn hướng tới.
Hy vọng thông tin TOPI chia sẻ có thể giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giá trị 1000 Baht sang tiền Việt nhanh, đơn giản và chính xác. Hãy theo dõi chúng tôi để biết thêm nhiều tin tức tài chính và kinh nghiệm đầu tư an toàn, hiệu quả.