CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---o0o---

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH

Số/ :

Hợp đồng hợp tác kinh doanh này (“Hợp đồng”) được lập vào ngày…..tháng….năm……..giữa:

Họ và tên

:

  

Tên tài khoản hoạt động

:

 

Ngày sinh

:

 

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu

:

                 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa chỉ thường trú

:

  

Số điện thoại

:

 

Email

:

 

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

Và:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VAM

 

Mã số doanh nghiệp

:

0109662393 

Địa chỉ

:

Tầng 11, tháp văn phòng quốc tế Hòa Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

 

Người đại diện

:

Ông Lê Hữu Sơn

Chức vụ

:

Chủ tịch HĐQT

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Bên A và Bên B sau đây được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “các Bên”.

 

XÉT RẰNG:

-          Bên A có mong muốn hợp tác góp vốn với Bên B để đầu tư vào các sản phẩm tài chính;

-          Bên B là pháp nhân được thành lập hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam, có khả năng đại diện cho Bên A để thực hiện các công việc liên quan đến đầu tư theo định hướng hợp tác của Bên A và cung cấp các giải pháp kỹ thuật được thiết kế cho việc tiếp cận các sản phẩm tài chính bằng việc sử dụng nền tảng công nghệ.

Sau khi xem xét và thương thảo các Bên đi đến thống nhất ký kết Hợp đồng với các điều khoản và điều kiện được quy định như sau:

ĐIỀU 1.                     CÁC ĐỊNH NGHĨA

Các thuật ngữ và/hoặc thuật ngữ được viết hoa và nhấn mạnh, được sử dụng trong Hợp đồng này sẽ có ý nghĩa như dưới đây

1.1

Hợp đồng

Là Hợp đồng hợp tác kinh doanh được ký giữa Bên A và Bên B, bao gồm Hợp đồng này, Điều khoản sử dụng TOPI, thông báo, thông tin được công bố, hiển thị trên Nền tảng TOPI phát sinh từ Hợp đồng này.

1.2

Nền tảng TOPI

Nghĩa là nền tảng điện tử, được xây dựng, quản lý và vận hành bởi Công ty cổ phần đầu tư VAM để thực hiện các công việc quy định tại Hợp đồng này, quản trị hệ thống thông tin và cung cấp các dịch vụ khác cho Người dùng; có thể được kết nối với hệ thống của Bên thứ ba; truy cập thông qua internet tại website: https://topi.vn hoặc thông qua ứng dụng di động trên các hệ điều hành iOS, Android trên di động hoặc hệ điều hành của các thiết bị khác.

1.3

Điều khoản sử dụng TOPI

Là các quy định của Bên B đối với Người dùng khi sử dụng các dịch vụ được cung cấp trên Nền tảng TOPI, được đăng tải và công bố trên Nền tảng TOPI.

1.4

Thông Tin Cá Nhân

Là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính một cá nhân, bao gồm ít nhất nội dung trong những thông tin sau đây: họ tên, ngày sinh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số chứng minh nhân dân, căn cước công dân, số hộ chiếu và các thông tin định danh khác theo quy định pháp luật.

1.5

Nguồn tiền hợp pháp

Là nguồn tiền của Bên A có được và sở hữu hợp pháp, không trái với quy định của pháp luật.

1.6

Sản Phẩm Tài Chính

Là các sản phẩm tiền gửi bao gồm chứng chỉ tiền gửi, hợp đồng tiền gửi của các ngân hàng và tổ chức tín dụng được thành lập và hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật.

1.7

Sản phẩm Tích Lũy

Là sản phẩm hợp tác kinh doanh với hình thức góp và rút vốn linh hoạt, trong đó số tiền góp vốn của Bên A theo Hợp đồng này được Bên B chuyển tới Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư để đầu tư vào các Sản Phẩm Tài Chính. Danh sách các loại Sản phẩm Tích Lũy cụ thể được Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ.

1.8

Số tiền góp vốn

Là tổng số tiền Bên A góp vốn vào Hợp đồng hợp tác kinh doanh này bao gồm cả khoản lợi nhuận mà Bên A đồng ý tái tích lũy vào Sản Phẩm Tích Lũy trong suốt thời hạn hiệu lực của Hợp đồng phù hợp với quy định của Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ.

1.9

Tài khoản hoạt động

Là tài khoản của Bên A được đăng ký trên Nền tảng TOPI, tuân thủ các điều kiện, trình tự, chính sách đăng ký Người dùng theo từng thời kỳ do Bên B ban hành.

1.10

Tài khoản Ngân hàng của Bên A

Là tài khoản thanh toán được mở tại Ngân hàng thương mại tại Việt Nam, thuộc sở hữu và đứng tên bên A, được Bên A đăng ký là tài khoản Ngân hàng để nhận số tiền rút về từ số tiền góp vốn đầu tư và lợi nhuận được hưởng từ việc hợp tác kinh doanh với Bên B.

1.11

Tài khoản tiền kinh doanh

Là tài khoản thanh toán của Bên B được mở tại Ngân hàng thương mại tại Việt Nam để nhận tiền góp vốn từ Bên A.

1.12

Người dùng

Là cá nhân có truy cập, sử dụng Nền tảng TOPI và đăng ký tài khoản hoạt động trên Nền tảng TOPI.

1.13

Đơn vị cung cấp dịch vụ thu hộ

Là đơn vị được phép cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán tại Việt Nam, có ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán với Bên B.

1.14

Đơn vị cung cấp dịch vụ chi hộ

Là đơn vị được phép cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán tại Việt Nam, có ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán với Bên B.

1.15

Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư

Là đơn vị nhận ủy thác đầu tư các Sản Phẩm Tài Chính từ Bên B và chịu trách nhiệm quản lý danh mục sản phẩm đầu tư cho Bên B. Trong Hợp đồng này Số tiền góp vốn được Bên B ủy thác đầu tư cho Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư là Công ty cổ phần Quản Lý Quỹ Amber – pháp nhân được thành lập hợp pháp và hoạt động theo Giấy phép hoạt động Công ty quản lý quỹ số 39/GP-UBCK do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 08/10/2008 và các lần điều chỉnh,– và/hoặc công ty chứng khoán và/hoặc Công ty quản lý Quỹ và/hoặc bất kỳ bên thứ ba nào có ngành nghề kinh doanh và nghiệp vụ nhận ủy thác đầu tư, quản lý danh mục đầu tư do Bên B lựa chọn và công bố chính thức trên Nền tảng TOPI.

1.16

Pháp Luật

Có nghĩa là pháp luật hiện hành của Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

1.17

Quyền Sở Hữu Trí Tuệ

Có nghĩa là toàn bộ các quyền hiện tại và tương lai liên quan đến bản quyền, sáng chế, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp (dù được đăng ký hay không) hoặc quyền về cơ sở dữ liệu, sáng chế hoặc bí mật kinh doanh, bí quyết, quyền về thiết kế, các bản vẽ, tên thương mại và kinh doanh, tên miền và toàn bộ quyền sở hữu trí tuệ khác và những ứng dụng đối với bất kỳ quyền nào nêu trên (trong đó những ứng dụng này có thể được tạo ra) có thể được bảo vệ tại bất kỳ quốc gia hoặc vùng lãnh thổ liên quan nào.

1.18

Sự kiện bất khả kháng

Bao gồm nhưng không hạn chế ở sự kiện nằm ngoài sự kiểm soát của một Bên khi thực hiện Hợp Đồng, bao gồm nhưng không giới hạn ở các sự kiện như chiến tranh, khủng bố, bạo loạn, hỏa hoạn, động đất, lũ lụt, thiếu hụt năng lượng, thiên tai, hành động hoặc quy định của Cơ Quan Nhà Nước Có Thẩm Quyền hoặc sự kiện khác mà xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được hoặc các sự kiện khác theo quy định của Pháp Luật.

1.19

Cơ Quan Nhà Nước Có Thẩm Quyền

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại Việt Nam cho dù là cấp tỉnh hoặc địa phương và bất kỳ sở, bộ, đơn vị, bộ phận chức năng, cơ quan có thẩm quyền, phòng ban, tòa án, ngân hàng trung ương hoặc bất kỳ chủ thể nào thực thi quyền và có chức năng hành pháp, lập pháp, tư pháp, thuế, pháp luật hay hành chính của hoặc liên quan đến chính quyền tại Việt Nam.

1.20

Biện pháp xác thực

Là các yếu tố xác thực mà Bên B sử dụng để xác thực định danh người dùng bao gồm nhưng không giới hạn mật khẩu sử dụng một lần (One-Time Password), mật khẩu, đặc điểm sinh trắc học và các biện pháp xác thực khác được phép thực hiện theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 2.                     NỘI DUNG HỢP TÁC KINH DOANH

2.1  Mục đích

Bên A và Bên B nhất trí cùng nhau hợp tác kinh doanh, quản lý hoạt động kinh doanh và chia sẻ lợi nhuận có được từ việc hợp tác kinh doanh Sản phẩm Tích Lũy theo các điều khoản, điều kiện được quy định tại Hợp đồng.

2.2  Phạm vi hoạt động hợp tác kinh doanh

2.2.1         Phạm vi hợp tác của Bên A

2.2.1.1  Bên A có tài sản là tiền, nguồn tiền hợp pháp và có nhu cầu hợp tác kinh doanh Sản phẩm Tích Lũy với Bên B từ nguồn tiền của Bên A.

2.2.1.2  Bên A thực hiện đăng ký tài khoản hoạt động và góp vốn bằng cách chuyển khoản vào Tài khoản tiền kinh doanh của Bên B hoặc chuyển tiền thông qua Đơn vị cung cấp dịch vụ thu hộ.

2.2.1.3  Bên A thực hiện các thao tác liên quan đến nội dung hợp tác kinh doanh theo quy định của Hợp đồng này thông qua tài khoản hoạt động trên Nền tảng TOPI theo quyết định bởi Bên A và phù hợp với hướng dẫn của Bên B tại từng thời điểm.

2.2.1.4  Trên cơ sở tuân thủ các quy định tại Hợp đồng này và các thỏa thuận khác với Bên B, các quy định Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ khi Bên A yêu cầu rút một phần hoặc toàn bộ số tiền góp vốn, tiền rút vốn sẽ được Bên B chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A hoặc chuyển tiền cho Bên A thông qua Đơn vị cung cấp dịch vụ chi hộ

2.2.2         Phạm vi hợp tác của Bên B

2.2.2.1  Bên B sử dụng hiểu biết, nghiên cứu, phân tích, đánh giá của mình để hỗ trợ Bên A đưa ra quyết định lựa chọn góp vốn hợp tác kinh doanh vào Sản phẩm Tích Lũy.

2.2.2.2  Cung cấp nền tảng công nghệ để kết nối Bên A và chuyển Số tiền góp vốn tới Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư phù hợp với Sản phẩm Tích Lũy mà Bên A lựa chọn.

2.2.2.3  Bên B có toàn quyền quyết định, tiến hành đàm phán ký kết hợp đồng, thực hiện thanh quyết toán và thực hiện các công việc khác với Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư và/hoặc các bên thứ ba có liên quan tới các Sản Phẩm Tài Chính nhằm mục đích thực hiện việc hợp tác kinh doanh với Bên A theo quy định tại Hợp đồng này.

ĐIỀU 3.                     ĐÓNG GÓP CỦA MỖI BÊN

3.1.  Bên A bằng khả năng tài chính của mình sẽ góp vốn bằng tiền mặt bằng cách chuyển khoản vào Tài khoản tiền kinh doanh của Bên B hoặc chuyển tiền thông qua đơn vị cung cấp dịch vụ thu hộ

3.2   Bên B thực hiện đóng góp bằng:

3.2.1        Quyền đăng nhập, truy cập Nền tảng TOPI tương ứng với Tài khoản hoạt động của Bên A để sử dụng các tính năng, giao dịch liên quan đến Sản phẩm Tích Lũy, dịch vụ trên Nền tảng TOPI;

3.2.2        Lựa chọn, kết nối, hợp tác, làm việc với Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư và/hoặc bên thứ ba có liên quan tới các Sản Phẩm Tài Chính nhằm mục đích phục vụ cho việc hợp tác kinh doanh với Bên A.

3.3   Hai Bên đồng ý và công nhận rằng:

3.3.1        Quyền Sở Hữu Trí Tuệ, Nền tảng TOPI, tất cả các tài sản khác của Bên B bao gồm nhưng không giới hạn tài sản hữu hình, tài sản vô hình khác như quyền sở hữu công nghệ, bí mật kinh doanh và các tài sản không liệt kê tại Điều 3.2 Hợp đồng này…thuộc sở hữu độc quyền của Bên B và không nằm trong tài sản đóng góp cho việc hợp tác kinh doanh với Bên A hay tài sản chung với Bên A.

3.3.2        Để làm rõ, việc đóng góp quyền đăng nhập, truy cập Nền tảng TOPI không đồng nghĩa với việc Bên A được sử dụng Nền tảng TOPI mà không phải trả phí. Bên B có quyền thu các khoản phí hợp lý phát sinh từ việc Bên A sử dụng các tính năng trên Nền tảng TOPI và công bố biểu phí chính thức trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ.

3.3.3        Các Sản Phẩm Tài Chính được các Bên đồng ý và thống nhất đứng tên sở hữu bởi Bên B và/hoặc Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư.

ĐIỀU 4.                     THỜI GIAN HỢP TÁC

Thời gian hợp tác được tính từ thời điểm hiệu lực của Hợp đồng này cho tới thời điểm xảy ra các trường hợp chấm dứt như được quy định tại Điều 13 của Hợp đồng.

ĐIỀU 5.                     PHƯƠNG THỨC PHÂN CHIA KẾT QUẢ HỢP TÁC

Hai Bên thống nhất phân chia kết quả hợp tác kinh doanh như sau:

5. 1            Bên A được hưởng lợi nhuận cố định tương ứng với từng loại Sản phẩm Tích Lũy mà Bên A lựa chọn sau khi trừ đi: (i) chi phí phát sinh cho hoạt động hợp tác kinh doanh; (ii) Thuế thu nhập cá nhân tương ứng với lợi nhuận của Bên A từ Hợp đồng này.

5. 2            Bên B sẽ được hưởng phần còn lại của lợi nhuận phát sinh từ việc hợp tác Sản phẩm Tích Lũy sau khi đã trừ đi phần lợi nhuận đã chia cho Bên A.

5. 3            Lợi nhuận của mỗi loại Sản phẩm Tích Lũy được Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ phù hợp với biến động thị trường, khẩu vị rủi ro và chính sách của Bên B.

5. 4            Toàn bộ doanh thu, lợi nhuận, phí trong quá trình hợp tác kinh doanh của Bên A được ghi nhận trên Nền tảng TOPI và chi tiết trên Tài khoản hoạt động của Bên A. Bên A có thể đăng nhập vào Tài khoản hoạt động của mình trên Nền tảng TOPI để kiểm tra giá trị tài sản của Bên A tại từng thời điểm.

5. 5            Bên B được hưởng các khoản phí sử dụng Nền tảng TOPI từ Bên A được quy định tại Hợp đồng này và được Bên B công bố theo quy định của Bên B theo từng thời kỳ.

ĐIỀU 6.                     PHÍ VÀ NGHĨA VỤ THUẾ

6.1 Bên A đồng ý rằng các chi phí phát sinh cho hoạt động hợp tác kinh doanh được đề cập tại Điều 5.1 Hợp đồng này mà Bên A có nghĩa vụ thanh toán bao gồm nhưng không giới hạn các khoản chi phí như sau:

6.1.1        Phí quản lý Tài khoản hoạt động trên Nền tảng TOPI

6.1.2        Phí rút vốn góp

6.1.3        Phí và hoặc biểu phí khác (nếu có) theo quy định của Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư và/hoặc các bên thứ ba liên quan tới Sản Phẩm Tài Chính sẽ được Bên B công bố và thông báo tới Bên A tùy từng thời điểm

6.2 Nghĩa vụ thuế:

6.2.1  Bên A đồng ý và xác nhận rằng Bên B có toàn quyền tự thực hiện khấu trừ một khoản tiền theo quy định của pháp luật trước khi thanh toán lợi nhuận cho Bên A để thực hiện nghĩa vụ đóng thuế thu nhập cá nhân tại thời điểm Bên A nhận lợi nhuận hợp tác kinh doanh.

6.2.2 Bên B có trách nhiệm kê khai và nộp thuế Thu nhập cá nhân thay cho Bên A. Trong trường hợp cơ quan nhà nước có quy định khác liên quan đến mức thuế thu nhập cá nhân, Bên B sẽ tiến hành truy thu hoặc hoàn trả tiền thuế đã thu thiếu hoặc thừa từ Bên A.

6.2.3 Bên B có trách nhiệm kê khai và thực hiện các nghĩa vụ thuế của Bên B với cơ quan nhà nước.

ĐIỀU 7.                     NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH

7.1              Mọi khoản thu, chi cho hoạt động hợp tác kinh doanh Sản phẩm Tích Lũy của Bên A đều được công khai, minh bạch và hiển thị trên lịch sử giao dịch của Tài khoản hoạt động của Bên A trên Nền tảng TOPI.

7.2              Doanh thu phát sinh có thể được ghi nhận trong các trường hợp sau:

7.2.1        Tiền lãi được phát sinh từ Sản Phẩm Tài Chính

7.2.2        Các khoản thu nhập hợp pháp khác

7.3              Trong trường hợp có doanh thu phát sinh, Bên B có trách nhiệm ghi nhận vào Tài khoản hoạt động của Bên A

7.4              Các Khoản chi phí phát sinh bao gồm:

        Các Khoản phí đã được đề cập tại Điều 6.1 Hợp đồng này

ĐIỀU 8.                     ỦY QUYỀN

              Bằng Hợp đồng này, Bên A đồng ý uỷ quyền cho Bên B thay mặt Bên A thực hiện:

8.1              Ký kết hợp đồng, thỏa thuận, cam kết hoặc thực hiện bất kỳ văn kiện nào với Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư để thực hiện việc ủy thác đầu tư Số tiền góp vốn cho Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư hoặc với Bên thứ ba khác về các giao dịch liên quan đến Sản Phẩm Tài Chính.

8.2              Thực hiện các quyền chủ sở hữu của Bên B đối với Sản Phẩm Tài Chính, bao gồm nhưng không giới hạn quyền đứng tên sở hữu các tài sản, nhận lợi nhuận và quyền thực hiện những quyền hợp pháp của chủ sở hữu tài sản liên quan tới những Sản Phẩm Tài Chính trong suốt thời hạn của Hợp đồng này.

8.3              Nộp các khoản thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật đối với các giao dịch liên quan đến Sản Phẩm Tài Chính.

8.4              Bất kỳ các giao dịch, công việc nào khác mà Bên B cần phải thực hiện nhằm tiến hành giao dịch liên quan đến các Sản Phẩm Tài Chính từ Bên A trong suốt quá trình hợp tác.

ĐIỀU 9.                     QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

9.1   Quyền của Bên A

9.1.1        Được nhận lợi nhuận của Sản phẩm Tích Lũy mà Bên A lựa chọn theo quy định tại Hợp đồng này.

9.1.2        Được quyền góp vốn vào Hợp đồng và thực hiện việc lựa chọn Sản phẩm Tích Lũy theo nhu cầu hợp tác của Bên A.

9.1.3        Rút một phần hoặc toàn bộ Số tiền góp vốn nếu đáp ứng các điều kiện sau:

9.1.3.1        Bên A đã cung cấp Thông tin cá nhân và thực hiện biện pháp xác thực giấy tờ pháp lý cá nhân theo yêu cầu của Bên B và phù hợp với quy định của pháp luật liên quan.

9.1.3.2        Số tiền vốn rút tối thiểu theo quy định của Bên B được công bố trên Nền tảng TOPI theo từng giao dịch.

9.1.3.3        Số tiền vốn rút tối đa là số dư tích lũy hiện tại của Bên A được hiển thị trên Tài khoản hoạt động của Bên A.

9.1.3.4        Điều kiện khác (nếu có) được Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời điểm.

9.1.4        Sử dụng các dịch vụ và tính năng, tiện ích và thực hiện các hoạt động khác trên Nền tảng TOPI.

9.1.5        Được nhận các thông báo liên quan đến hoạt động hợp tác kinh doanh Sản phẩm Tích Lũy và các biểu phí.

9.1.6        Tái tích lũy lợi nhuận được nhận theo Hợp đồng này tùy theo nhu cầu lựa chọn của Bên A khi đã tuân thủ các điều kiện và quy định của Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ.

9.1.7        Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

9.2   Nghĩa vụ của Bên A

9.2.1        Có trách nhiệm đảm bảo tính hợp pháp đối với Số tiền góp vốn của Bên A và thực hiện việc góp Số tiền góp vốn bằng cách chuyển tiền tới Tài khoản tiền kinh doanh của Bên B.

9.2.2        Bên A cam kết miễn trừ toàn bộ trách nhiệm và/hoặc liên đới cho Bên B đối với các tổn thất, tranh chấp, khiếu kiện, khiếu nại hoặc các trách nhiệm pháp lý khác (nếu có) phát sinh từ việc Bên A vi phạm về tư cách pháp lý để ký kết hợp đồng này và quyền sở hữu hợp pháp đối với Số tiền góp vốn của Bên A. 

9.2.3        Thực hiện thanh toán chi phí phát sinh cho hoạt động hợp tác kinh doanh cho Bên B.

9.2.4        Có trách nhiệm cung cấp và đảm bảo tất cả các Thông Tin Cá Nhân, tài khoản ngân hàng, hình ảnh, tài liệu của Bên A cung cấp cho Bên B là chính xác, trung thực, đầy đủ và thuộc quyền sở hữu, quản lý, sử dụng hợp pháp của Bên A. Bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật, Bên B và bất cứ bên thứ ba nào có liên quan về việc cung cấp và sử dụng các thông tin do mình cung cấp.

9.2.5        Cho phép Bên B quản lý, sử dụng, lưu trữ và/hoặc chuyển giao và tiết lộ các Thông Tin Cá Nhân, hình ảnh, tài liệu cho các Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư, Đơn vị cung cấp dịch vụ trung gian thanh toán, đơn vị xử lý dữ liệu hoặc bất kỳ bên thứ ba có liên quan nhằm mục đích xử lý dữ liệu cá nhân, xác thực thông tin, thực hiện các giao dịch điện tử và phục vụ cho nội dung hợp tác kinh doanh theo Hợp đồng này.

9.2.6        Đồng ý chỉ định Bên B và/hoặc Đơn Vị Quản Lý Đầu Tư đứng tên dưới tư cách là chủ sở hữu Sản Phẩm Tài Chính.

9.2.7        Tự mình thực hiện các thao tác lựa chọn sử dụng Sản phẩm Tích Lũy trên Nền tảng TOPI, bảo mật Tài khoản hoạt động của Bên A.

9.2.8        Ủy quyền cho Bên B tiến hành các công việc và hoạt động theo quy định tại Điều 8 Hợp đồng này. Để tránh nhầm lẫn Các Bên hiểu rằng Bên A và Bên B không có quan hệ nghiệp vụ nhận ủy thác đầu tư mà chỉ đơn thuần là mối quan hệ hợp tác kinh doanh.

9.2.9        Thực hiện đúng hướng dẫn chuyển tiền góp vốn cho Bên B được công bố trên Nền tảng TOPI hoặc theo quy định của các Đơn vị cung cấp dịch vụ thu hộ. Bên B không chịu trách nhiệm về việc thu hồi hoặc hoàn trả số tiền do Bên A thực hiện sai thao tác chuyển tiền dẫn tới chuyển nhầm hoặc chuyển tiền không đúng mục đích Hợp đồng.

9.2.10    Có trách nhiệm đọc, hiểu, cập nhật đầy đủ thông tin về quy định, chính sách của Bên B ban hành/công bố trên Nền tảng TOPI, thông báo tới Bên A và về sản phẩm, dịch vụ được cung cấp, giới thiệu trên Nền tảng TOPI, tự chịu trách nhiệm về quyết định góp vốn, sử dụng sản phẩm, dịch vụ trên Nền tảng TOPI.

9.2.11    Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 10.                     QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

10.1   Quyền của Bên B

10.1.1        Được nhận lợi thuận theo quy định tại Hợp đồng này;

10.1.2        Được đứng tên chủ sở hữu các Sản Phẩm Tài Chính theo ủy quyền của Bên A.

10.1.3        Được quyền kiểm tra, đối chiếu và xác nhận các thông tin cá nhân của Bên A nhằm đảm bảo Bên A không sử dụng Nền tảng TOPI như một hình thức rửa tiền, tham nhũng và ngăn ngừa Bên A thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.

10.1.4        Từ chối hợp tác, chấm dứt hợp tác, hạn chế, phong tỏa tạm thời Tài khoản hoạt động của Bên A nếu nhận thấy Bên A có những biểu hiện, dấu hiệu bất thường mà kết quả có thể dẫn tới thiệt hại cho Bên B hoặc gây ảnh hưởng tới uy tín, danh dự, quyền lợi hợp pháp của Bên B hoặc bên thứ ba.

10.1.5        Được toàn quyền quyết định đối với số tiền được chuyển vào Tài khoản tiền kinh doanh do Bên A chuyển tiền không đúng hướng dẫn của Bên B, không đúng mục đích của Hợp đồng.

10.1.6        Được quyền phong tỏa tạm thời hoặc hạn chế một số tính năng Tài khoản hoạt động của Bên A nhằm giảm thiểu thiệt hại, thất thoát tài sản và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của Bên A và/hoặc Bên B trong các trường hợp sau:

10.1.6.1        Có sự cố kỹ thuật xảy ra trên Nền tảng TOPI

10.1.6.2        Có sự cố kỹ thuật xuất phát từ hệ thống của Bên thứ ba kết nối với Nền tảng TOPI

10.1.6.3        Bên A chuyển nhầm tiền cho Bên B hoặc ngược lại

10.1.6.4        Bên A thực hiện sai giao dịch chuyển tiền

10.1.6.5        Khi có tranh chấp giữa Bên A và Bên B phát sinh từ Hợp đồng này

10.1.6.6        Khi Bên A có hành vi vi phạm Hợp đồng, các quy định pháp luật trên Nền tảng TOPI

10.1.6.7        Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

        Trong thời gian áp dụng biện pháp phong tỏa Tài khoản hoạt động của Bên A, Bên B bằng tất cả khả năng của mình sẽ tiến hành kiểm tra, rà soát giao dịch và phối hợp xử lý với các Bên liên quan nhằm mục đích phòng ngừa khả năng xảy ra rủi ro, gian lận, giả mạo, không hợp pháp và có các biện pháp ngăn chặn việc lợi dụng giao dịch, dịch vụ thanh toán cho các hoạt động phạm pháp, rửa tiền, tài trợ khủng bố, sử dụng tài sản trái phép, chiếm giữ trái phép tài sản…

10.1.7        Khi áp dụng các biện pháp quy định tại Điều 10.1.4 và Điều 10.1.6 Hợp đồng này, Bên B sẽ thông báo cho Bên A bằng thư gửi vào hòm thư điện tử hoặc bằng tin nhắn, cuộc gọi, thông báo tại mục “Thông báo” của Tài khoản hoạt động của Bên A hoặc bằng các phương thức hợp lệ khác.

10.1.8        Được quyền cấn trừ/khấu trừ số tiền bằng đúng giá trị giao dịch Ngân hàng ghi có nhầm trong Tài khoản tiền kinh doanh khi phát hiện các sự cố giao dịch thanh toán/chuyển nhầm tiền xuất phát từ sự cố kỹ thuật của hệ thống Bên B hoặc Bên thứ Ba mà không do Bên A thực hiện giao dịch hay thanh toán hoặc khoản tiền mà Bên A được hưởng lợi vượt quá số tiền góp vốn và lợi nhuận thực tế mà Bên A được hưởng theo Hợp đồng này làm cho Bên B bị thiệt hại.

10.1.9        Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

10.2              Nghĩa vụ của Bên B

10.2.1        Bên B thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này với kinh nghiệm, kỹ năng, sự thận trọng và dựa trên lợi ích tối đa cho Bên A.

10.2.2        Đảm bảo độ bảo mật, chất lượng hệ thống và an toàn, an ninh thông tin của Nền tảng TOPI.

10.2.3        Đảm bảo tính minh bạch trong cung cấp thông tin cho Bên A.

10.2.4        Gửi cho Bên A báo cáo về tài sản khi Bên A có yêu cầu thông qua Tài khoản hoạt động của Bên A.

10.2.4.1        Thanh toán lợi nhuận cho Bên A theo quy định tại Hợp đồng bằng phương thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A hoặc chuyển tiền cho Bên A thông qua Đơn vị cung cấp dịch vụ chi hộ sau khi Bên A đáp ứng đầy đủ các điều kiện rút vốn góp theo quy định tại Hợp đồng hoặc quy định của Bên B công bố trên Nền tảng TOPI theo từng thời kỳ .

10.2.4.2        Tiếp tục tái tích lũy lợi nhuận hoặc chuyển đổi Sản phẩm Tích Lũy cho Bên A khi Bên A có nhu cầu.

10.2.4.3        Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 11.                BẢO MẬT THÔNG TIN

11.1          Các Bên cam kết không tiết lộ thông tin trực tiếp hay gián tiếp một phần hay toàn bộ các nội dung của Hợp đồng này; thông tin về hoạt động kinh doanh trừ trường hợp cung cấp theo yêu cầu của Cơ Quan Nhà Nước Có Thẩm Quyền hoặc được sự đồng ý bằng văn bản của Bên còn lại. Nếu Bên nào vi phạm điều khoản về bảo mật thông tin thì phải bồi thường cho Bên còn lại toàn bộ thiệt hại thực tế phát sinh và Bên còn lại ngay lập tức có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng Hợp tác mà không phải thông báo cho Bên vi phạm.

11.2          Mỗi Bên phải tiến hành mọi biện pháp ngăn ngừa cần thiết để đảm bảo không vi phạm điều khoản này. Nghĩa vụ bảo mật thông tin được tuân thủ bởi Các Bên trong suốt thời gian hợp đồng có hiệu lực và cả khi hợp đồng bị chấm dứt hoặc hủy bỏ.

ĐIỀU 12.                BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VÀ MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM

12.1          Bất kỳ Bên nào vi phạm Hợp Đồng gây thiệt hại bao gồm vô hình và hữu hình cho Bên kia (trừ trong trường hợp bất khả kháng) thì sẽ chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra.

12.2          Bên B được miễn trừ trách nhiệm trong các trường hợp sau:

12.2.1    Bên A không thể sử dụng, bị gián đoạn trong việc truy cập hoặc sử dụng Nền tảng TOPI do lỗi kỹ thuật phát sinh hoặc gây ra không do lỗi cố ý và ngoài tầm kiểm soát của Bên B;

12.2.2    Bên A để mất, thất lạc, lộ tên truy cập, mật khẩu đăng nhập Tài khoản hoạt động trên Nền tảng TOPI, thông tin cá nhân do lỗi của Bên A;

12.2.3    Bên A thực hiện sai hướng dẫn thanh toán, chuyển khoản với nội dung không chính xác dẫn tới hệ thống Bên B không ghi nhận hoặc ghi nhận nhầm số tiền góp vốn hiển thị trên Tài khoản hoạt động của Bên A.

12.2.4    Do Sự kiện bất khả kháng

ĐIỀU 13.                CHẤM DỨT HỢP TÁC

13.1          Hợp Đồng này sẽ được chấm dứt theo các quy định sau:

13.1.1    Các Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng

13.1.2    Chấm dứt do vi phạm:

Trong quá trình thực hiện Hợp Đồng, một Bên có quyền chấm dứt Hợp Đồng này mà không phải bồi thường hay bị phạt vi phạm do các Bên còn lại vi phạm bất kỳ điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng này. Quyền chấm dứt Hợp Đồng của Bên này phát sinh sau ba mươi (30) ngày kể từ ngày Bên vi phạm nhận được thông báo bằng văn bản về việc vi phạm mà Bên vi phạm không khắc phục. Hợp Đồng sẽ được chấm dứt sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày Bên thực hiện quyền chấm dứt Hợp Đồng gửi thông báo chấm dứt Hợp Đồng cho Bên vi phạm.

13.1.3    Bên B từ chối hoặc chấm dứt hợp tác theo quy định tại Khoản 10.1.4 Điều 10 của Hợp đồng này.

13.1.4    Chấm dứt do giải thể, phá sản: Hợp Đồng này chấm dứt trong trường hợp Bên B mất khả năng thanh toán, tiến hành thủ tục giải thể, phá sản hoặc không còn khả năng thực hiện các nghĩa vụ tại Hợp Đồng này.

13.1.5     Bên A lựa chọn tính năng xóa Tài khoản hoạt động khi truy cập Nền tảng TOPI trên một số thiết bị của hệ điều hành mà Bên B công bố theo từng thời kỳ.

13.1.6    Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật

13.2          Khi Hợp Đồng chấm dứt, Các Bên phải có trách nhiệm hoàn thành tất cả các nghĩa vụ chưa thực hiện phát sinh trước thời điểm chấm dứt Hợp Đồng. Số tiền của Bên A có trong tài khoản tiền kinh doanh của Bên B sẽ được hoàn trả tới Tài khoản Ngân hàng của Bên A sau khi trừ các khoản phát sinh để đảm bảo xử lý các hệ quả, bồi thường thiệt hại, phạt vi phạm hoặc bù trừ cho các nghĩa vụ tài chính của Bên A với Bên B, hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

13.3          Ngay sau khi Hợp đồng chấm dứt vì bất cứ lý do nào, Bên B có quyền tạm khóa, khóa hoặc xóa tài khoản hoạt động của Bên B.

ĐIỀU 14.                LUẬT ÁP DỤNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

14.1          Luật Áp Dụng

Hợp Đồng này chịu sự điều chỉnh và giải thích theo quy định của Pháp Luật Việt Nam.

14.2          Giải Quyết Tranh Chấp

14.2.1    Trong quá trình thực hiện Hợp Đồng, nếu phát sinh tranh chấp, Các Bên sẽ cùng nhau bàn bạc, thương lượng giải quyết tranh chấp này trên tinh thần hợp tác vì lợi ích chung. Các Bên cam kết thực hiện một cách có thiện chí quyền của từng Bên theo quy định của Hợp Đồng và áp dụng mọi biện pháp hợp lý để đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu của Hợp Đồng.

14.2.2    Trong trường hợp việc giải quyết tranh chấp theo Điều 14.2.1 ở trên không thành công, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (“VIAC”) theo Quy tắc tố tụng trọng tài của Trung tâm này. Địa điểm giải quyết tranh chấp trọng tài là tại Thành phố Hà Nội. Số lượng trọng tài là 3 người. Ngôn ngữ được sử dụng tại tố tụng trọng tài là tiếng Việt.

ĐIỀU 15.                CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG

15.1          Cam kết chung

Các Bên Cam kết việc ký kết và thực hiện Hợp đồng này là tự nguyện, hợp pháp, và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các nội dung tại Hợp đồng này.

15.2          Thông báo

15.2.1    Bên B sẽ gửi thông báo qua Nền tảng TOPI, email, tin nhắn, cuộc gọi và các phương thức liên lạc khác phù hợp quy định của pháp luật liên quan tới các Sản Phẩm Tích Lũy, Tài khoản hoạt động kinh doanh hay giải đáp, phản hồi khiếu nại, chăm sóc khách hàng, quảng bá sản phẩm hoặc bất cứ thông tin cần thiết nào khác liên quan tới Hợp đồng này cho Bên A. Bên A có quyền từ chối việc nhận thông tin này vào bất kỳ thời điểm nào bằng cách liên hệ trực tiếp với Bên B và thực hiện theo hướng dẫn của Bên B được công bố trên Nền tảng TOPI. Bên A đồng ý nhận thông báo, thông tin và cam kết không có bất kỳ khiếu nại, khiếu kiện nào tới Bên B liên quan đến việc gửi, nhận các thông báo nêu trên.

15.2.2    Bên A có thể liên lạc với Bên B thông qua điện thoại, địa chỉ email  được công bố trên Nền tảng TOPI để được hỗ trợ và giải đáp thắc mắc.

15.3          Chuyển Nhượng

Không một Bên nào được phép chuyển nhượng một phần hay toàn bộ các quyền, nghĩa vụ hay bất kỳ lợi ích nào khác có được theo Hợp Đồng này, mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của các Bên còn lại, và bất kỳ sự chuyển nhượng cố tình nào như vậy sẽ đều không có hiệu lực.

15.4          Tính toàn vẹn

Hợp đồng này, Điều khoản sử dụng TOPI được công bố trên Nền tảng TOPI, các Phụ Lục và các văn bản sửa đổi của Hợp Đồng, Phụ Lục, các thông báo, quyết định, thông tin của Bên B công bố trên Nền tảng TOPI là một phần không thể tách rời của việc hợp tác giữa Bên A và Bên B và có hiệu lực thi hành như Hợp đồng.

15.5          Hiệu lực của Hợp đồng

Hợp Đồng sẽ bắt đầu có hiệu lực kể từ thời điểm Bên A nhấn nút xác nhận đã đọc kỹ, đồng ý với nội dung của bản Hợp đồng này trên Nền tảng TOPI của Bên B hoặc hệ thống của Bên thứ ba kết nối đến hệ thống của Bên B.

15.6          Lưu trữ Hợp đồng

 Hợp đồng này được lưu trữ dưới dạng tệp tin điện tử trên hệ thống của Bên B, đảm bảo tính nguyên vẹn, không có khả năng chỉnh sửa từ bất cứ Bên nào đối với tệp tin. Bên A có thể kiểm tra lại nội dung tại bất cứ thời điểm nào sau khi ký kết.

BÊN A

Chữ ký:

 

 

 

 

Họ và tên:

 

BÊN B

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VAM

CHỦ TỊCH HĐQT

 

 

 

LÊ HỮU SƠN